Vocabulary Builder - Unit 5

Buddy

5H. Formal language (Ngôn ngữ trang trọng)

4. Replace the underlined words in the sentences with the more formal words below.

(Thay thế các từ gạch chân trong các câu với các từ trang trọng hơn bên dưới.)

available (rảnh rỗi); discuss (thảo luận); manager (quản lý); many (nhiều); obtain (đạt được); opportunity (cơ hội); possess (sở hữu); require (yêu cầu); sit (tham gia); succeed (thành công); telephone (gọi điện); wish (mong muốn)

1. Please call me if you need more information.

(Hãy gọi cho tôi nếu bạn cần thêm thông tin)

2. I can get a reference from my current boss.

(Tôi có thể xin một giấy giới thiệu của sếp hiện tại của tôi.)

3. I have got the personal qualities that are necessary to do well in business.

(Tôi có rất nhiều phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong kinh doanh.)

4. I do my exams in June and will be free to start work immediately afterwards.

(Tôi có bài kiểm tra vào tháng 6 và rảnh để bắt đầu làm việc ngay sau đó.)

5. There are lots of reasons why I would like to become a teacher.

(Có rất nhiều lý do tại sao tôi muốn trở thành một giáo viên.)

6. I would be grateful for the chance to chat about my application in person.

(Tôi sẽ rất vui mừng khi có cơ hội để nói chuyện trực tiếp về đơn xin việc của tôi.)

 

Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:58

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết