5. Rewrite the sentences using the adjectives in brackets with a negative prefix. You can use a dictionary to help you.
(Viết lại các câu sau sử dụng các tính từ trong ngoặc với môt tiền tố phủ định. Bạn có thể sử dụng từ điển để giúp bạn.)
1. Her bedroom is in a mess. (tidy)
(Phòng ngủ của cô ấy bừa bộn.)
=> Her bedroom is untidy.
(Phòng ngủ của cô ấy không gọn gàng.)
2. That answer is wrong. (correct)
3. It isn't nice to tease your little sister. (kind)
4. He was very rude to me! (polite)
5. I'm unhappy with my exam results. (satisfied)
6. I can't do this exercise! (possible)
That answer is incorrect
It is unkind to tease your little sister
He was impolite to me
I'm dissatisfied with my exam results
It's impossible that I can do this exercise