Chia m gam kl M thành hai phần bằng nhau . Hòa tan hết phần 1 bằng dd hcl dư và phần 2 cho tác dụng vừa đủ với dd HNO3 , theo các pt sau M + HNO3 _ M(NO3)Y + NO + H2O M + HCL _ MCLx + H2 Sau phản ứng thu được 1,792 l (đktc ) hỗn hợp khí x gồm h2 và NO . Tỉ khối của x so với khí oxi là 0,5 Xác định kim loại M và tính m . Biết rằng tỉ lệ khối lượng mol hai muối : Mmclx ________. =0,5248 Mm(NO3)Y
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuO và Al trong 300ml dung dịch HCl 0,3M vừa đủ. Sau phản ứng thu được 0,672 lít khí (đktc). Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuO và Al trong 300ml dung dịch HCl 0,3M vừa đủ. Sau phản ứng thu được 0,672 lít khí (đktc). Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.
1. Đốt 5,4 g kim loại hoá trị III cần vừa đủ 6,72 lít khí cho (đktc) . Tìm KL trên.
2. Hoà tan 1,58 g kalipemanganat trong 200ml dd axit HCl 1 M . Sau phản ứng thu được V lít hí có màu vàng lục . Tính V?
Cho hỗn hợp Fe và Ag vaof 500ml dd HCL a(M). Sau phản ứng thu đc 3,36 l khí H2 (ĐKTC); 10,08g 1 Kl và dd A
a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kl trong hỗn hợn ban đầu
b.cho dd A tác dụng vừa đủ với AgNO3 thì thu đc 28,7g kết tủa. Tính A
hoà tan hoàn toàn 27,84 gam hỗn hợp Al. Al2O3, Mg trong đó Oxi chiếm 31,03 về khối lượng bằng dung dịch H2SO4 loãng sau phản ứng thu được dung dịch X và 2,24 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính m muối sau phản ứng
Cho 10,2g hỗn hợp A gồm Al, Mg tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl C% ( d= 1,19 g/ml). Sau phản ứng thu được 1g khí H2.
a) Tính thành phần % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính khối lượng muối thu được.
c) Tính C% của HCl cần dùng
Cho 10,3 gam hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl 2M lấy dư, sau phản ứng thuđược 5,6 lít khí (đktc) và 2 gam chất rắn không tan. Tính % theo khối lượng từng chất trong hỗn hợp banđầu và thể tích HCl tham gia phản ứng