1. I was having a shower at 7 a.m last Saturday.
(Tôi đã đi tắm lúc 7 giờ sáng Thứ Bảy tuần trước.)
2. I was watching my favourite comedy show at 10 a.m last Saturday.
(Tôi đã xem chương trình hài kịch yêu thích của tôi lúc 10 giờ sáng Thứ Bảy tuần trước.)
3. I was joining my English online class at 1 p.m last Saturday.
(Tôi đã tham gia lớp học tiếng Anh trực tuyến lúc 1 giờ chiều Thứ Bảy tuần trước.)
4. I was having dinner at 6 p.m last Saturday.
(Tôi đã ăn tối lúc 6 giờ chiều Thứ Bảy tuần trước.)
5. I was finishing my homework 9 p.m last Saturday.
(Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà lúc 9 giờ tối Thứ Bảy tuần trước.)
6. I was watching Tiktok at 11.30 p.m last Saturday.
(Tôi đã xem Tiktok lúc 11h30 tối thứ Bảy tuần trước.)