4. USE IT! Ask and answer the questions. Use the Key Phrases to help you. Then change the words in blue to invent new questions.
(Thực hành! Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng các Cụm từ khoá để giúp bạn. Sau đó, thay đổi các từ có màu xanh để tạo ra các câu hỏi mới.)
KEY PHRASES (Cụm từ khoá) |
Asking about families (Hỏi về gia đình) Have you got … ? – Yes, I have / No, I haven’t. (Bạn có ….không?- Có./ Không.) What’s … name? – It’s … (… tên gì? – Là…) How old is … ? – He’s / She’s … (… bao nhiêu tuổi? – Anh ấy…/ Cô ấy…) Where’s … from? – He’s / She’s from … (… đến từ đâu? - Anh ấy…/ Cô ấy đến từ…) |
1. Have you got any brothers and sisters?
(Bạn có anh chị em nào không?)
2. What’s your mum’s name?
(Mẹ của bạn tên gì?)
3 How old is your dad?
(Bố của bạn bao nhiêu tuổi?)
4. Where’s your grandfather from?
(Ông của bạn đến từ đâu?)
5. Have you got a cousin? How old is he / she?
(Bạn có anh chị em họ không? Anh ấy / chị ấy bao nhiêu tuổi?)
1. Have you got any brothers and sisters? – Yes, I have.
(Bạn đã có anh chị em nào không? - Vâng tôi có.)
2. What’s your mum’s name? - It’s Sally.
(Tên mẹ của bạn là gì? - Đó là Sally.)
3. How old is your dad? - He’s 40.
(Bố của bạn bao nhiêu tuổi? – Bố mình 40 tuổi.)
4 . Where’s your grandfather from? - He’s from England.
(Ông của bạn đến từ đâu? - Ông đến từ nước Anh.)
5. Have you got a cousin? - Yes, I have.
(Bạn có em họ không? - Có, tôi có.)
How old is he / she? – She’s 10.
(Anh ấy cô ấy bao nhiêu tuổi? - Cô ấy 10 tuổi.)