P(x)-Q(x)
=6x^3+8x^2+5x-2+9x^3-6x^2-2x-3
=15x^3+2x^2+2x-5
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=\left(6x^3+8x^2+5x-2\right)-\left(-9x^3+6x^2+3+2x\right)\)
\(=6x^3+8x^2+5x-2+9x^3-6x^2-3-2x\)
\(=6x^3+9x^3+8x^2-6x^2+5x-2x-2-3\)
\(=15x^3+2x^2+3x-5\)
P(x)-Q(x)
=6x^3+8x^2+5x-2+9x^3-6x^2-2x-3
=15x^3+2x^2+2x-5
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=\left(6x^3+8x^2+5x-2\right)-\left(-9x^3+6x^2+3+2x\right)\)
\(=6x^3+8x^2+5x-2+9x^3-6x^2-3-2x\)
\(=6x^3+9x^3+8x^2-6x^2+5x-2x-2-3\)
\(=15x^3+2x^2+3x-5\)
cho 2 đa thức
P(x)=\(9x^3-x^3+4x^2+5x-9-9x^5-6x^2+2\)
Q(x)=\(10x^2+5x^3-3x^3-13x-x^3+8x-9\)
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính P(-1)
c)Tính P(x)+Q(x)
P(x)-Q(x)
cho 2 đa thức
A(x)=\(3x^4+2x^3-3x^2-3x+5+3x^3\)
B(x)=\(-3x^4-5x^3+9x^2-6x-5-2x^2\)
Hãy Tính
A(x)+B(x)
A(x)-B(x)
P(x) =\(5x^2-7+6x-8x^3-x^4\)
Q(x)=\(x^4+5+8x^3-5x^2\)
a) sắp xếp 2 đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b)tính P(x)+Q(x)
c)Tính P(x)-Q(x)
cho hai đa thức P(x)=x^2-5x-3x^5-7x^3+2
Q(x)=x^3-6x-x^2-4x^5-x^4
a)Sắp xếp các hảng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa tăng dần của biến
b)Tìm bậc của đa thức.c)Tính P(x)+Q(x) và P(x)-Q(x) d)Tính Q(-1)
Bài 4. Thu gọn các đa thức sau:
A=5x^2+3y+6x^2+7y
B=7x^3+6y+6x^3+5y+6^2
C=-8x^5+3y^4-x^5-10y^4
D=x^2+y^2-5x^2-6y^2
Tính f(x) + g(x) sau khi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm của biến:
f(x) = -7x3 + 6x - \(\frac{1}{3}\) + 8x4 + 7x2 - \(\frac{1}{5}\)x
g(x) = 28 - 5x4 - 7x3 - 3x2 - 3x4 - \(\frac{2}{3}\)
Cho hai đa thức:
P (x) = \(x^5-2x+7x^4-9x^3-\frac{1}{4}x\)
Q (x) = \(5x^4-x^5+4x^2-2x^3-\frac{1}{4}\)
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b) Tính P (x) +Q (x) và P (x) - Q (x)
Cho P(x) = 3x – 2x\(^2\) – 2 + 6x\(^3\); Q(x) = x\(^2\) –x – 2x\(^3\) + 4 ; R(x) = 1 + 4x\(^3\) – 2x
Tính P(x) - Q(x) ; P(x) + R(x) ; P(x) + Q(x) – R(x); và tìm bậc của các đa thức đó
Cho 2 đa thức P(x)=x-5+3x²-x⁴+2x³+x⁵
Q(x)=x⁴+6x³-x+5-x⁶
A) sắp xếp hai đa thức
b)tính P(x)+Q(x); P(x)-Q(x)
c)tính P(-3)