1 tim x
x -7 =-5
128 -3 x(x + 4) = 23
1. 13-(x-5)=8 8. (x-5)^6=(x-5)^8
2. 8-(x-10)=23-(-4+12) 9. (3-x).(x-3)=0
3. 134-5(x+4)=34 10. -32-(x-5)=0
4. |5-x|=7
5. 20+8.(x+3)=5^2.4
6. 42x=39.42-37.42
7. |x|=2-(-7)
x^3+(1-2m)x^2-(m+3)x+m-3=0 (1)
a) Chứng tỏ rằng PT (1) luôn có nghiệm x=-1 với mọi giá trị của m
b) Tìm m để PT (1) có 3 nghiệm phân biệt
c) Tìm m để PT (1) có 2 nghiệm cùng âm
d) Tìm m để PT (1) có 3 nghiệm x1 , x2 , x3 thoả mãn x1^2 + x2^2 + x3^2 - x1x2x3 = 10
e) Tìm m để PT (1) có 3 nghiệm x1 , x2 , x3 đều nhỏ hơn 1
Cho phương trình x^2-(2m+3)*x+m^2+2m+2=0 a. tìm m để pt có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1=2x2 b. tìm m để pt có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1^3+x2^3=112 c, lập pt bậc 2 có 2 nghiệm là 1/x1 và 1/x2 d. tìm hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 mà không phụ thuộc vào tham số m
Tìm m: [x2-x+1].x-[x+1].x2+m
\(a\frac{3}{5}-\left(-\frac{1}{2}\right)+\frac{2}{5} b\frac{3}{7}.19\frac{1}{3}-\frac{3}{7}.33\frac{1}{3}c\left(\frac{3^4}{5}\right).\left(\frac{5^3}{3}\right)d\frac{11}{23}-\frac{5}{41}+\frac{13}{24}+0,5-\frac{36}{41}\)
1) x4 - 8x2 + 4x + 3 = 0
2) x4 - 3x3 - 7x2 + 24x - 8 = 0
3) x4 - x3 - x2 + x + 1 = 0
cho p: y=x^2+x-6. tìm m để p cắt d: y=2mx+4m. tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1,x2. thoả mãn -1<x1<3/2<x2
Tìm các giá trị của m để phương trình \(x^2-2\left(m-x\right)x+m^2+4m-5=0\)
a) Có 2 nghiệm trái dấu
b) Có 2 nghiệm lớn hơn -1
c) Có 2 nghiệm đều nhỏ hơn 1
d) Có hai nghiệm x1 và x2 sao cho x1<1<x2