1B. Grammar

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

3. Read the Learn this! box. Find all the past simple forms in the text in exercise 2. Match them with rules a-d in the Learn this! box.

(Đọc hộp Learn this!. Tìm tất cả các thể quá khứ trong bài đọc ở bài 2. Nối chúng với các quy tắc trong hộp.)

LEARN THIS! Past simple (affirmative)

(Thì quá khứ đơn - dạng khẳng định)

a. We form the past simple form of regular verbs by adding -ed to the infinitive. 

(Ta hình thành thể quá khứ đơn của động từ thường bằng cách thêm -ed vào động từ nguyên mẫu.)

want – wanted       talk – talked

b. There are some rules about spelling changes. 

(Có một vài quy tắc về việc thay đổi chính tả khi thêm -ed.)

1. drop – dropped; 2. marry – married; 3. move – moved

c. Some verbs have irregular past simple forms. 

(Một số động từ có bất quy tắc ở thể quá khứ đơn.)

go – went; begin – began; leave – left; take – took

d. The past simple of the verb be has two forms, singular and plural. 

(Thể quá khứ đơn của động từ tobe có 2 dạng, số ít và số nhiều.)

be – was/were

Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 14:57

a. returned, looked

b. studied, compared, stopped

c. bought, chose, won, felt, gave, found, spent, had

d. were, was


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết