3. Look at picture A. Complete sentences 1–5 using affirmative and negative forms of the present continuous.
(Nhìn vào hình A. Hoàn thành các câu 1–5 bằng cách sử dụng các dạng khẳng định và phủ định của thì hiện tại tiếp diễn.)
1. A man, a woman and a dog __________ (sit) in a boat.
2. The man __________ (have) a conversation.
3. The woman __________ (listen).
4. She __________ (sleep).
5. The dog __________ (point) to a sign
1. A man, a woman and a dog are sitting in a boat.
(Một người đàn ông, một phụ nữ và một con chó đang ngồi trên một chiếc thuyền.)
Giải thích: Chủ ngữ số nhiều (a man, a woman, and a dog) + are V-ing => are sitting
2. The man is having a conversation.
(Người đàn ông đang trò chuyện.)
Giải thích: Chủ ngữ số ít (the man) + is V-ing => is having
3. The woman isn't listening.
(Người phụ nữ không đang lắng nghe.)
Giải thích: Chủ ngữ số ít (the woman), câu mang nghĩa phủ định + isn't V-ing => isn't listening
4. She is sleeping.
(Cô ấy đang ngủ.)
Giải thích: She + is V-ing => is sleeping
5. The dog is pointing to a sign.
(Con chó đang chỉ vào một biển báo.)
Giải thích: Chủ ngữ số ít (the dog) + is V-ing => is pointing