3. Complete the sentences with was, were, wasn’t and weren’t.
(Hoàn thành các câu với was, were, wasn’t và weren’t.)
Mai and her friends were in the History Museum of Hồ Chí Minh City last week. ✓
1. The clothing exhibition ……….. boring. ✗
2. Bluebird ……….. a motorbike. ✗
3. The Nguyễn Dynasty ……….. from 1802to 1945. ✓
4. ……….. the Natural History Museuminteresting? Yes, it……….. . ✓
5. ……….. the dinosaurs unpopular? No, they……….. . ✗
Mai and her friends were in the History Museum of Hồ Chí Minh City last week. ✓
(Mai và những người bạn của cô đã đến Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh vào tuần trước.)
Giải thích: câu khẳng định,chủ ngữ là danh từ số nhiều + were
1 The clothing exhibition wasn’t boring. ✗
(Triển lãm quần áo không hề nhàm chán.)
Giải thích: câu phủ định,chủ ngữ là danh từ số ít + wasn’t
2 Bluebird wasn’t a motorbike. ✗
(Bluebird không phải là một chiếc xe máy.)
Giải thích: câu phủ định,chủ ngữ là danh từ số ít + wasn’t
3 The Nguyễn Dynasty was from 1802 to 1945. ✓
(Triều Nguyễn từ năm 1802 đến năm 1945.)
Giải thích: câu khẳng định,chủ ngữ là danh từ số ít + was
4 Was the Natural History Museum interesting? Yes, it was. ✓
(Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên có thú vị không? Có.)
Giải thích:câu nghi vấn, Was + chủ từ số ít / Yes, it was.
5 Were the dinosaurs unpopular? No, they weren’t. ✗
(Khủng long không nổi tiếng phải không? Không.)
Giải thích: câu nghi vấn, Were + chủ từ số nhiều / No, they weren’t.