3. bảng 16.2 là các số liệu do trạm khí tượng Láng (Hà Nội) ghi được vào ngày 22/6/2003 đối với áp suất khí quyển tại trạm
Thời Điểm (Gio) | Áp suất khí quyển (.105Pa) |
07 |
1,0031 |
10 |
1,0014 |
13 |
1,0042 |
16 |
1,0043 |
19 |
1,0024 |
22 |
1,0051 |
Điền từ thích hợp vào các chỗ trống ở dưới đây:
Áp suất khí quyển tại một nơi trên Trái Đất ...............
3. bảng 16.2 là các số liệu do trạm khí tượng Láng (Hà Nội) ghi được vào ngày 22/6/2003 đối với áp suất khí quyển tại trạm
Thời Điểm (Gio) | Áp suất khí quyển (.105Pa) |
07 |
1,0031 |
10 |
1,0014 |
13 |
1,0042 |
16 |
1,0043 |
19 |
1,0024 |
22 |
1,0051 |
Điền từ thích hợp vào các chỗ trống ở dưới đây:
Áp suất khí quyển tại một nơi trên Trái Đất .......thay đổi theo thời gian ........