length (độ dài): long (dài), medium-length (dài vừa)
style (phong cách): straight (thẳng), wavy (gợn sóng)
colour (màu sắc): black (đen), brown (nâu), fair (hoe vàng), red (đỏ)
length (độ dài): long (dài), medium-length (dài vừa)
style (phong cách): straight (thẳng), wavy (gợn sóng)
colour (màu sắc): black (đen), brown (nâu), fair (hoe vàng), red (đỏ)
2. Match the sentence beginnings (1-4) with the endings (a-d). Then match the descriptions with four of the characters in exercise 1.
(Nối các phần đầu của câu (1-4) với phần đuôi (a-d). Sau đó nối các mô tả với bốn nhân vật trong Bài 1.)
1. _____ has got long brown hair. She's wearing _____
2. _____ has got long wavy hair. She's wearing _____
3. _____ has got short curly hair. He's wearing _____
4. _____ has got short fair hair. He's wearing _____
a. a black jacket and black trousers.
b. a brown jacket and a black T-shirt.
c. a suit and a tie.
d. a waistcoat, a bow tie and a long coat.
1. Look at the photos of famous film characters. Match them with the names below. What films do they appear in? Do you know who the actors are?
(Nhìn vào những bức hình của những nhân vật trong các bộ phim nổi tiếng. Nối các bức ảnh với tên bên dưới. Những nhân vật đó xuất hiện trong bộ phim nào? Bạn có biết những diễn viên trên là ai không?)
4. Work in pairs. How many different items of clothing can you write down? Include all the ones in exercise 2. Put them into groups A and B below.
(Làm việc theo cặp. Có bao nhiêu thứ quần áo khác nhau mà bạn có thể viết ra? Bao gồm tất cả những loại quần áo trong bài 2. Đặt chúng vào các nhóm A và B bên dưới.)
A. Top half: jacket, shirt, …
B. Bottom half: trousers, shoes, …
5. In your notebook, write a description of some of your classmates.
(Viết một đoạn miêu tả về một vài người bạn cùng lớp của bạn vào vở.)
6. SPEAKING Tell your partner what clothes you usually wear when:
(Nói cho bạn cùng bàn biết đồ bạn thường mặc khi)
a. you are at school. (bạn ở trường.)
b. you go out with friends. (bạn đi ra ngoài với bạn bè.)
c. you are relaxing at home. (bạn nghỉ ngơi ở nhà.)
d. you do sport. (bạn chơi thể thao.)