`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`(-2xy)^2 * (-1/3 * x^2y^3)`
`= 4x^2y^2 * (-1/3 x^2y^3)`
`= 4* (-1/3) * (x^2 * x^2) ( y^2 * y^3)`
`= -4/3x^4y^5`
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`(-2xy)^2 * (-1/3 * x^2y^3)`
`= 4x^2y^2 * (-1/3 x^2y^3)`
`= 4* (-1/3) * (x^2 * x^2) ( y^2 * y^3)`
`= -4/3x^4y^5`
-3/2xy mũ 3z tại x=-1;y=-2;z=-3
Bài 1: Thực hiện phép nhân hai đơn thức:
a, 2\(^3\)zyz và \(\frac{1}{4}\)x\(^2\)yz\(^3\)
b, 2xy\(^3\) .x\(^2\) và x\(^2\)y.zy
c, 3\(^2\)z . 2xy . x\(^2\)y\(^2\) và z\(^2\) . \(\frac{1}{3}\)y\(^2\) . xy
Thu gọn đơn thức
a)(2xy3).(\(\dfrac{1}{3}\)x2yz)2
b)(-3x2y)3.(\(\dfrac{1}{9}\)x2.x3)2
c)(-\(\dfrac{1}{2}\)x2y3z).(-2x2yz2)2
d)(-3x2y2:(-\(\dfrac{1}{2}\)x2y3z)2
a.4x^2y-3xy^2+xy+xy-x^2y+5xy^2
b.x^2+2y^2+3xy+x^2-3y^2+4xy
c.2x^y-3xy+4xy^2-5x^2y+2xy^2
d.(2x^3+3x^2-4x+1)-(3x+4x^3-5)
tính tích của hai đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu đc
a) -1/3x mũ 2 y và 2xy mũ 3
b) 1/4 x mũ 2 y và -2x mũ 3 y mũ 5
Rút gọn:
1. (xy)2 \(-\frac{1}{2}\)x2y2 + 3xy2. (\(-\frac{1}{3}\)x)
2. 4. (\(-\frac{1}{2}\)x)2\(-\frac{3}{2}\)x.(-x) + \(\frac{1}{3}\)x2
3. -4. (2x)2y3 + \(\frac{1}{2}\)xy. (-2xy2) + \(\frac{1}{4}\)x2y3
4. \(\frac{1}{3}\)x4y\(-\frac{5}{3}\)x3. (\(\frac{5}{2}\)xy) +\(\frac{3}{4}\)x4y
5. (-2x3y4)2 - 5x2y. (\(\frac{3}{4}\)x4y7)\(-\frac{2}{3}\)x6y8
trong các biều thức sau biểu thức nào là đơn thức A.4-2xy B.3(2y-x) C.5x(-2)y^2 D.10x+4y
Cho 2 biểu thức:
A = 3x2y + 6x2y +3xy3
B = 3xy (x2 + 2xy + y2)
Chứng minh rằng A = B