2.
Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với một chất.
I. Định nghĩa:
* VD: CuO, Na2O, FeO, SO2, CO2...
* Định nghĩa: Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là
oxi.
II. Công thức:
* Công thức chung:MxOy.
III. Phân loại:
* 2 loại chính :
+ Oxit axit.
+ Oxit bazơ.
a. Oxit axit: Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
- VD: CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5...
+ CO2 tương ứng với axit cacbonic H2CO3
+ SO2 tương ứng với axit sunfurơ H2SO3
+ P2O5 tương ứng với axit photphoric H3PO4
b. Oxit bazơ: Là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
- VD: K2O, MgO, Li2O, ZnO, FeO...
+ K2O tương ứng với bazơ kali hiđroxit KOH.
+ MgOtương ứng với bazơ magie hiđroxit Mg(OH)2.
+ ZnO tương ứng với bazơ kẽm hiđroxit
Zn(OH)2.
IV. Cách gọi tên:
* Tên oxit: Tên nguyên tố + oxit.
VD: K2O : Kali oxit.
MgO: Magie oxit.
+ Nếu kim loại có nhiều hoá trị:
Tên oxit bazơ:
Tên kim loại (kèm theo hoá trị) + oxit.
- FeO : Sắt (II) oxit.
- Fe2O3 : Sắt (III) oxit.
- CuO : Đồng (II) oxit.
- Cu2O : Đồng (I) oxit.
+ Nếu phi kim có nhiều hoá trị:
Tên oxit bazơ:
Tên phi kim (có tiền tố chỉ số nguyên tử PK) + oxit (có tiền tố chỉ số nguyên tử
oxi).
Tiền tố: - Mono: nghĩa là 1.
- Đi : nghĩa là 2.
- Tri : nghĩa là 3.
- Tetra : nghĩa là 4.
- Penta : nghĩa là 5.
- SO2 : Lưu huỳnh đioxit.
- CO2 : Cacbon đioxit.
- N2O3 : Đinitơ trioxit.
- N2O5 : Đinitơ pentaoxit.
3.-Axit:
1.Phân loại
- 2 loại:
+ Axit không có oxi: HCl, H2S, HBr, HI, HF...
+ Axit có oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3...
2. Tên gọi
a. Axit không có oxi
Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric.
VD : - HCl : Axit clohiđric.
- H2S : Axit sunfuhiđric.
b. Axit có oxi:
* Axit có nhiều nguyên tử oxi:
Tên axit : Axit + tên phi kim + ic.
VD : - HNO3 : Axit nitric.
- H2SO4 : Axit sunfuric.
* Axit có ít nguyên tử oxi
Tên axit : Axit + tên phi kim + ơ.
VD : - H2SO3 : Axit sunfurơ.
-Bazơ:
1.Tên gọi
Tên bazơ : Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + hiđroxit.
VD : NaOH : Natri hiđroxit.
Fe(OH)3 : Sắt (III) hiđroxit.
2. Phân loại:
- 2 loại:
* Bazơ tan trong nước : NaOH, KOH...
* Bazơ không tan trong nước: Cu(OH)2, Mg(OH)2..
-Muối:
Tên gọi
1. Tên muối : Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + tên gốc axit.
VD : - Na2SO4 : Natri sunfat.
- Na2SO3 : Natri sunfit.
- ZnCl2 : Kẽm clorua.
2. Phân loại
- 2 loại:
* Muối trung hoà: Là muối mà gốc axit không có nguyên tử hiđro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại.
VD : CuSO4, Na2CO3, CaCO3, NaNO3...
* Muối axit: Là muối mà trong đó gốc a xit còn nguyên tử hiđro chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại.
VD: NaHCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2...