mCaCO3= 280.(100%-25%)= 210(kg)
PTHH: CaCO3 -to-> CO2 + CaO
Theo PT: 100(g)___________56(g)
Theo đề: 210(kg)_________?(kg)
Khối lượng vôi sống điều chế được:
m(vôi sống thực tế)= (210.56)/100 .80%= 94,08(kg)
mCaCO3= 280.(100%-25%)= 210(kg)
PTHH: CaCO3 -to-> CO2 + CaO
Theo PT: 100(g)___________56(g)
Theo đề: 210(kg)_________?(kg)
Khối lượng vôi sống điều chế được:
m(vôi sống thực tế)= (210.56)/100 .80%= 94,08(kg)
Nung 1kg đá vôi với hiệu suất 80%. Hỏi khối lượng vôi sống thu được là bao nhiêu
Bài 1: Nung 10g đá vôi thu được bao nhiêu gam vôi sống biết hiệu suất phản ứng đạt 80%
Bài 2: Nung 1 tấn đá vôi thu được bao nhiêu tấn vôi sống biết hiệu suất phản ứng đạt 90%
Bài 3: Nung 1 tấn đá vôi chứa 80% CaCO3. Tính lượng vôi sống thu được biết hiệu suất phản ứng đạt 70%
Bài 1: Nung 10g đá vôi thu được bao nhiêu gam vôi sống biết hiệu suất phản ứng đạt 80%
Bài 2: Nung 1 tấn đá vôi thu được bao nhiêu tấn vôi sống biết hiệu suất phản ứng đạt 90%
Bài 3: Nung 1 tấn đá vôi chứa 80% CaCO3. Tính lượng vôi sống thu được biết hiệu suất phản ứng đạt 70%
Cho các chất: KMnO4, CO2, Zn, CuO, KClO3, Fe2O3, P2O5, CaO, CaCO3. Hỏi trong số các chất trên, có những chất nào:
- Nhiệt phân thu được O2?
- Tác dụng được với H2O, làm đục nước vôi, với H2
Viết các PT phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
Nung 500g đá côi( trong đó chứa 80% là CaCO3, còn lại là tạp chất trơ) thu được chất rắn X
a. Tính khối lượng chất rắn X, biết hiệu suất phản ứng nung đá vôi là 70%
b. Tinhd thành phần phần trăm về khối lượng của CaO trong X
đốt cháy 25,5 gam P trong oxi ta thu được 35,5 gam P2O5
a, Viết PTHH
b,Tínhkhối luong oxi
C trong hỗn hợp đó có 10% tạp chất còn lại là P tính khối lượng P2O5 biết hiệu suất phản ứng là 95%
Cho luồng khí hidro đi qua ống thủy tinh chứa 40 gam bột đồng(II) oxit ở 400 độ C sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn
a. Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra
b. Tính hiệu suất phản ứng
C. Tính số phẩn tử hidro đã tham gia
Cho luồng khí hidro đi qua ống thủy tinh chứa 40 gam bột đồng(II) oxit ở 400 độ C sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn
a. Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra
b. Tính hiệu suất phản ứng
C. Tính số phẩn tử hidro đã tham gia
1/ để điều chế oxit sắt từ (Fe3O4) bằng cách oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao
a) tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi cần dùng (đktc) để điều chế được 6,96g oxit sắt từ
b) tính số gam KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên
2/ Dùng khí hiđro để khử 40g hỗn hợp gồm 80% Fe2O3 & 20% CuO. Tính:
a) khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu
b) khối lượng sắt, đồng thu được sau phản ứng
c) thể tích khí hiđro đã tham gia phản ứng (đktc)
Cho 14l khí H2 và 4l khí N2 vào bình phản ứng với ít chất xúc tác Ni để tổng hợp NH3. Sau phản ứng thu được 16,4 lít hỗn hợp khí X. Biết các khí đố cùng điều kiện t độ và áp suất
a) Tính hiệu suất của phản ứng?
b) Tính thể tích NH3 thu được