Bài 1:Tìm số nguyên tố p, sao cho p+2 và p+4 cũng là các số nguyên tố.
Bài 2. Cho p và 2p + 1 là các số nguyên tố ( p > 3). Hỏi 4p + 1 là số nguyên tố hay hợp số?
Bài 3:
a) Tìm số nguyên tố p,sao cho p + 4 và p + 8 cũng là các số nguyên tố.
b) Tìm số nguyên tố p, sao cho p + 6, p + 8, p + 12, p + 14 cũng là các số nguyên tố.
Bài 4: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 12 ước số.
Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, các số sau là hai số nguyên tố cùng nhau: a) 7n + 10 và 5n + 7 ; b) 2n + 3 và 4n + 8
c) 4n + 3 và 2n + 3 ; d) 7n + 13 và 2n + 4 ; e) 9n + 24 và 3n + 4 ; g) 18n + 3 và 21n + 7
Cho n là số nguyên tố lớn hơn 3 . Hỏi n2+ 2006 là số nguyên tố hay hợp số ?
1. CMR số 555...5553111...111 là hợp số (2007 chữ số 5 và 2007 chữ số 1)
2.Tìm số n ∈ N để 2n-1 và 2n+1 là số nguyên tố .
Câu 1: Số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54 là?
Câu 2: Cho P là tập hợp các ước không nguyên tố của số 180. Số phần tử của tập hợp P là?
Câu 3: Ba số nguyên tố có tổng là 106. Trong các số hạng đó, số nguyên tố lớn nhất thỏa mãn có thể là…
Câu 4: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số
Câu 5: Cho đoạn thẳng OI = 6. Trên OI lấy điểm H sao cho HI = 2/3OI. Độ dài đoạn thẳng OH là…….cm.
Câu 6: Số tự nhiên nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là ………….
Câu 7: Lúc 8 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B cách A một khoảng 10km. Biết rằng người đó đến B lúc 10 giờ 30 phút. Vận tốc của người đi xe đạp là……….km/h.
Câu 8: Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là ...
Câu 9: Một người đi bộ mỗi phút được 60m, người khác đi xe đạp mỗi giờ được 24km. Tỉ số phần trăm vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp là ……….%.
Câu 10: Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Biết tuổi em bằng 2/3 tuổi anh. Tuổi anh hiện nay là ……...
Câu 11: Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 100 ta được số có……..chữ số.
Cho A=11........1(có 2012 chữ số 1).Hỏi A là số nguyên tố hay hợp số.
Các số sau là số nguyên tố hay hợp số:
a) A= 11...1(2001 chữ số 1)
b) B= 11...1(2000 chữ số 1)
c) C=1010101
d) D= 1112111
e) E= 1!+2!+3!+...+100!
g) G= 3.5.7.9-28
Cho N là số nguyên tố lớn hơn 3.Hỏi n2+2017 là số nguyên tố hay hợp số?
Bài 1:So sánh các số sau:
a)27^11 và 81^8 b)625^5 và 12567 c)5^36 và 11^24 d)3^2n và 2^3n
Bài 2:So sánh các số sau:
a)5^23 và 6.5^22 b)7.2^13 và 2^16 c)21^15 và 27^5.49^8
Bài 3:So sánh các số sau;
a)199^20 và 2003^15 b)3^39 và 11^21
Bài 4:So sánh hai hiệu , hiệu nào lớn hơn?
a)72^45-72^43 và 72^44-72^43
Bài 5: Tìm x thuộc N, biết;
a)16^x < 128^4 b)5^x.5^x+1.5^x+2 <hoặc bằng 100...........0:2^18(có 18 chữ số 0)
Bài 6:
Cho S=1+2+2^2+2^3+...+2^9.So sánh S với 5.2^8
Bài 7: Gọi m là số các số có 9 chữ số mà trong cách ghi của nó không có chữ số 0. Hãy so sánh m và 10.9^8
Bài 8: Hãy viết số lớn nhất bằng cách dùng 3 chữ số 1,2,3 với điều kiện mỗi chữ số dùng một và chỉ một lần
Bài 9: Tìm chữ số tận cùng của các số sau: 74^30;49^31;87632;33^58;23^35
Bài 10:Tìm hai chữ số tận cùng của số 5^n(n>1)
Bài 11: Chứng tỏ các tổng hiệu sau không chia hết cho 10
a)A=98.96.94.92-91.93.95.97
b)B=405^n+ 2^405+m (m,n thuộc N; n khác 0)
Bài 12: Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
a)234^5^6^7 b)579^6^7^5
Bài 13: Cho S= 1+3^1+3^2+3^3+...+3^30.
Tìm chữ số tận cùng của S, từ đó suy ra S không phải là số chính phương.
Bài 14: Tím số nguyên tố a đẻ 4a+11 là số nguyên tố nhỏ hơn 30
Bài 15: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
a=1.3.5.7...13+20 b=147.247.347-13
Bài 16: Cho n thuộc N*. Chứng minh rằng số 111....12111...1 là hợp số (111...1 gồm n số 1 ;111...1 cũng gồm n số 1)
Bài 17: Tìm số bị chia và thương trong phép chia:
9**:17=**, biết rằng thương là một số nguyên tố.
Bài 18 : Cho a,n thuộc N*, biết a^n chia hết cho 5. Chứng minh a^2+150 chia hết cho 25
Bài 19: a) Cho n là số không chia hết cho 3. Chứng minh rằng n^2 chia 3 dư 1.
b) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi p^2+2003 là số nguyên tố hay hợp số.
Bài 20:Cho n>2 và không chia hết cho 3. Chứng minh rằng hai số n^2-1 và n^2+1 không thể đồng thời là số nguyên tố.
Bài 21: Cho p và p+8 đều là số nguyên tố (p>3). Hỏi p+100 là số nguyên tố hay hợp số ?
Bài 22: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố bằng cacchs hợp lý nhất;
a)700; 9000; 210000
b)500; 1600; 18000
Bài 23: Tìm số n thuộc n*,sao cho n^3 -n^2 + n-1 là số nguyên tố.
Bài 24: ƯCLN của hai số là 45. Số lớn là 270, tìm số nhỏ.
Bài 25: Tìm hai số biết tổng của chúng là 162 và ƯCLN của chúng là 18.