P2O3 (P có hóa trị III), P2O5 (P có hóa trị V)
P2O3 (P có hóa trị III), P2O5 (P có hóa trị V)
Câu 13: (2 điểm): Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi Fe(III) và O; Na(I ) và SO4(II).
Câu 13(2đ) Lập công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi :
a Mg và nhóm PO4
b A và O
Bài 1 : a)Tính hóa trị của S Trong hơp chất SO 2 . Biết O(II).
b) Tính hóa trị của nhóm (OH) trong hợp chất Ca(OH) 2 . Biết Ca(II)
Bài 2: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe(III) và O(II)
lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi natri hóa trị 1 và oxi
Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Cacbon hóa trị IV và Oxi
Phát biểu quy tắc hóa trị và áp dụng quy tắc để lập các công thức hóa học sau : a) Chất tạo bởi Al và S(II) b) Chất tạo bởi Fe (II) và (PO4)(III)
Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Natri và lưu huỳnh
Câu 2: (1 điểm) Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi. Na (hóa vI) vaSO4 (his trị II)
lập công thức hóa học tạo bởi Canxi hóa trị II vào nhóm (CO3) hóa trị II