ta có CTHH: \(C^{IV}_xO_y^{II}\)
\(\rightarrow IV.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{IV}=\dfrac{1}{2}\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\y=2\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:CO_2\left(\text{Cacbon dioxide}\right)\)
ta có CTHH: \(C^{IV}_xO_y^{II}\)
\(\rightarrow IV.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{IV}=\dfrac{1}{2}\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\y=2\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:CO_2\left(\text{Cacbon dioxide}\right)\)
lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi natri hóa trị 1 và oxi
lập công thức hh của hợp chất tạo bởi natri hóa trị 1 và oxi
a) tính hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2O3
b) lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Sắt hóa trị III vào nhóm (SO4) hóa trị II
Câu 2: (1 điểm) Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi. Na (hóa vI) vaSO4 (his trị II)
Bài 1 : a)Tính hóa trị của S Trong hơp chất SO 2 . Biết O(II).
b) Tính hóa trị của nhóm (OH) trong hợp chất Ca(OH) 2 . Biết Ca(II)
Bài 2: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe(III) và O(II)
Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Natri và lưu huỳnh
Phát biểu quy tắc hóa trị và áp dụng quy tắc để lập các công thức hóa học sau : a) Chất tạo bởi Al và S(II) b) Chất tạo bởi Fe (II) và (PO4)(III)
Câu 13(2đ) Lập công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi :
a Mg và nhóm PO4
b A và O
Nguyên tử X (chỉ có 1 hóa trị trong hợp chất) tạo với oxi hợp chất có công thức X2O3. Phân tử hợp chất tạo bởi X và nhóm NO3 (I) có phân tử khối bằng 213đvC. Xác định nguyên tử khối của X. Viết công thức hợp chất của X với oxi, X với nhóm NO3.