2. Find the past forms of these verbs in the diary. Which verbs are irregular? Listen and check.
(Tìm dạng quá khứ của những động từ này trong nhật ký. Những động từ nào là bất quy tắc? Nghe và kiểm tra.)
come eat explore feel find get give go have help leave look meet see stay take travel visit watch |
eat – ate (ăn)
explore – explored (khám phá)
feel – felt (cảm thấy)
find – found (tìm thấy)
get – got (lấy)
give – gave (tặng, cho)
go – went (đi)
have – had (có)
help – helped (giúp đỡ)
leave – left (rời đi)
look – looked (nhìn)
meet – met (gặp)
see – saw (thấy)
stay – stayed (ở)
take – took (lấy, chụp)
travel – travelled (di chuyển, đi lại)
visit – visited (thăm)
watch – watched (xem)