2) Điền thêm tên sâu bọ và đánh dấu(√) vào vai trò thực tiễn của chúng ở bảng sau:
Bảng. Vai trò thực tiễn của sâu bọ
STT | Vai trò thực tiễn/ Các đại diện | Ví dụ: Ong mật | |||||||
1 | Làm thuốc chữa bệnh | √ | |||||||
2 | Làm thực phẩm | ||||||||
3 | Thụ phấn cây trồng | √ | |||||||
4 | Thức ăn cho động vật khác | ||||||||
5 | Diệt các sâu hại | ||||||||
6 | Hại hạt ngũ cốc | ||||||||
7 | Truyền bệnh |
*Vai trò thực tiễn của sâu bọ
1. Làm thuốc chữa bệnh: ong mật, tằm...
2. Làm thực phẩm: tằm, tôm...
3. Thụ phấn cây trồng: ong mật
4. Thức ăn cho động vật khác: tằm, bọ ngựa...
5. Diệt các sâu hại: bọ ngựa, ong mắt đỏ...
6. Hại hạt ngũ cốc: mọt...
7. Truyền bệnh: ruồi, muỗi...
Tầm : làm thuốc chữa bệnh, làm thực phẩm, thức ăn cho động vật khác
Bọ ngựa: thức ăn cho động vật khác, diệt các sâu hại
Muỗi: truyền bệnh
Ong mắt đỏ: diệt các sâu hại