\(P=23+43+...+203\)
\(P=\left(13+10\right)+\left(23+20\right)+\left(33+30\right)+...+\left(103+100\right)\)
\(P=\left(13+23+33+...+103\right)+\left(10+20+30+...+100\right)\)
\(P=3025+550=3575\)
\(P=23+43+...+203\)
\(P=\left(13+10\right)+\left(23+20\right)+\left(33+30\right)+...+\left(103+100\right)\)
\(P=\left(13+23+33+...+103\right)+\left(10+20+30+...+100\right)\)
\(P=3025+550=3575\)
TRONG MỘT KÌ THI HSG LỚP 7, ĐIỂM SỐ ĐC GHI NHƯ SAU:(THANG ĐIỂM 100)
17 |
40 |
33 | 97 | 73 | 89 | 45 | 44 | 43 | 73 |
58 | 60 | 10 | 99 | 56 | 96 | 45 | 56 | 10 | 60 |
39 | 89 | 56 | 68 | 55 | 88 | 75 | 59 | 37 | 10 |
43 | 96 | 25 | 56 | 31 | 49 | 88 | 23 | 39 | 34 |
38 | 66 | 96 | 10 | 37 | 49 | 56 | 56 | 56 | 55 |
A)DẤU HIỆU Ơ ĐAY LÀ GÌ
B)CÓ BAO NHIÊU GIÁ TRỊ
C)CÓ BAO NHIÊU GIÁ TRỊ KHÁC NHAU? TÌM TẦN SỐ CỦA MỖI GIÁ TRỊ
D)HÃY CHO BIẾT ĐIỂM CAO NHẤT VÀ THẤP NHẤT
E)SỐ HS ĐẠT TỪ 80 TRỞ LÊN
g)SỐ HS KHOẢNG 65 ĐẾN 80 ĐIỂM
H)HS ĐẠT TỪ 80 TRỞ LÊN ĐƯỢC CHỌN VÀO ĐỘI TUYỂN HSG.CÓ BAO NHIÊU BẠN ĐƯỢC CẤP HỌC BỔNG ĐỢT NÀY?
NGHỈ DỊCH THÀY CÔ GIAO NHIỀU BÀI QUÁ!
Tìm số thứ 100:
2, 23, 234, 34, 4, 45, 456, 56, 6, 67, 678, 78, 8, 89, 890, 90, 0, ...
Bạn trả lời hộ mình nha các CTV và thành viên giỏi. Đôi khi bạn sẽ được 1 GP
Bài 7: Trong một kỳ thi học sinh giỏi lớp 7, điểm số được ghi như sau: (thang điểm 100)
17 |
40 | 33 | 97 | 73 | 89 | 45 | 44 | 43 | 73 |
58 | 60 | 10 | 99 | 56 | 96 | 45 | 56 | 10 | 60 |
39 | 89 | 56 | 68 | 55 | 88 | 75 | 59 | 37 | 10 |
43 | 96 | 25 | 56 | 31 | 49 | 88 | 23 | 39 | 34 |
38 | 66 | 96 | 10 | 37 | 49 | 56 | 56 | 56 | 55 |
a/ Hãy cho biết điểm cao nhất, điểm thấp nhất.
b/ Số học sinh đạt từ 80 trở lên.
c/ Số học sinh khoảng 65 đến 80 điểm
d/ Các học sinh đạt từ 88 điểm trở lên được chọn vào đội tuyển học sinh giỏi. Có bao nhiêu bạn được cấp học bổng trong đợt này.
e/ Lập bảng tần số.
f/ Tính điểm trung bình.
g/ Tìm Mốt.
Trong một kỳ thi học sinh giỏi lớp 7, điểm số được ghi như sau: (thang điểm 100)
17 | 40 | 33 | 97 | 73 | 89 | 45 | 44 | 43 | 73 |
58 | 60 | 10 | 99 | 56 | 96 | 45 | 56 | 10 | 60 |
39 | 89 | 56 | 68 | 55 | 88 | 75 | 59 | 37 | 10 |
43 | 96 | 25 | 56 | 31 | 49 | 88 | 23 | 39 | 34 |
38 | 66 | 96 | 10 | 37 | 49 | 56 | 56 | 56 | 55 |
a/ Hãy cho biết điểm cao nhất, điểm thấp nhất.
b/ Số học sinh đạt từ 80 trở lên.
c/ Số học sinh khoảng 65 đến 80 điểm
d/ Các học sinh đạt từ 88 điểm trở lên được chọn vào đội tuyển học sinh giỏi. Có bao nhiêu bạn được cấp học bổng trong đợt này.
e/ Lập bảng tần số.
f/ Tính điểm trung bình.
g/ Tìm Mốt.
Một cửa hàng văn phòng phẩm đã ghi lại số bút bán trong mỗi ngày
15 | 23 | 15 | 17 | 19 | 23 | 21 | 22 | 20 |
17 | 23 | 25 | 27 | 30 | 22 | 25 | 19 | 20 |
16 | 17 | 17 | 15 | 19 | 18 | 18 | 22 | 22 |
Lập bảng tần số và nêu nhận xét về số ngày bán được nhiều bút nhất . số ngày bán được ít bút nhất
Bài toán 16: Chiều cao của 50 học sinh lớp 5 (tính bằng cm) được ghi lại như sau: 102 113 138 111 109 98 114 101 102 111 127 118 111 130 124 115 122 126 103 108 134 108 118 122 99 109 106 109 107 106 122 133 124 108 102 130 107 114 104 100 104 141 103 108 118 113 138 112 147 114 a) Lập bảng phân phối ghép lớp (98-102); (103-107);…;(143-147) b) Tính số trung bình cộng.
Bài 1: Tìm x,y hoặc a,b biết:
A. x/3+y/5 và x+y= -32 C.4a=5b và b-2a=-5
B.x/y=9/10 và y-x=120 D.x/y=3/4 và 5y-3x=33
số chi tiết máy hàng tháng sản xuất được của 1 xí nghiệp trng 1 năm ghi như bảng sao
43 | 49 | 53 | 50 |
51 |
50 |
47 | 43 | 50 | 50 | 54 |
51 |
1 Dấu hiệu ở đay là j dấu hiệu có bao nhiêu giá chị ?
2lập bản tàn số ? nêu nhan xét?
3 tìm mốt của dấu hiệu?
4 tính số chi tiết mấy sản xuất trung bình ?
5 vẽ biểu đồ đoạn thẳng ?
Câu 1: Bậc của đa thức f(x) = - 7x4 + 4x3 - 5x5 - x4 + 5x5 + 4x4 + 2018 là:
A. 2018 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 2: Kết quả kiểm tra phần thi tâng câu của môn thể dục được cô giáo ghi lại như sau:
Kết quả tâng câu của một học sinh (tính thao quả) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tần số | 0 | 2 | 4 | 25 | 14 | 6 | 3 |
Mỗi học sinh phải tâng được ít nhất 4 quả cầu mới đạt. Số học sinh thi đạt bài kiểm tra là:
A. 3 B. 5 C. 23 D. 48