1.Viết PTHH KmnO4=>O2=>H2O=>H2=>Cu
2.Hòa tan hết 3.36g Fe cân đủ 20ml đ Hcl thu được FeCl2 và H2 a)tính thể tích H2( đktc) b)tính nồng độ % mol 1 dd HCl c)tính nồng độ % dd thu được sau p.ứng kết thúc ( DHCl = 1,189 cm3 3.phân loại gọi tên các chất : K2O , N2O5 ,NaOH , H2SO4, NaCl , HCl , NAHCO3 , Fe(OH2)2KMnO4 => K2MnO4 + MnO2 + O2
O2 + 2H2 => 2H2O
H2O + Na => NaOH + 1/2 H2
H2 + CuO => Cu + H2O
K2O: oxit bazo-kali oxit
NaOH: dd bazo-xút ăn da, natri hidroxit
H2SO4: dd axit-Axit sunfuric
NaCl: dd muối-dd muối ăn- natri clorua
HCl: dd axit-axit clohidric
NaHCO3: dd muối- natri hidrocacbonat
Fe(OH)2: bazo không tan-sắt (II) hidroxit
1
SGK trang 93
O2+2H2=>2H20
H2+CuO=t>H2O+Cu
1.
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
O2 + 2H2 -to-> 2H2O
2H2O -dp-> 2H2 + O2
CuO + H2 -to-> Cu + H2O
3/
Oxit axit
- N2O5: đinito pentaoxxit
Oxit bazo:
- K2O : kali oxit
Bazo:
- Bazo tan: NaOH: natri hidroxit
- Bazo không tan: Fe(OH)2 : Sắt (II) hidroxit
Axit:
- H2SO4: axit sùnuric
- HCl : axit clohidric
Muối
- Muối trung hòa: NaCl: natri clorua
- Muối axit: NaHCO3: natri hidrocacbonat