Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình sin3x - cos3x + căn3 = 0 trên đường tròn lượng giác?
Nghiệm của phương trình sinx = căn2 Phương trình sin2x = (căn3)/2 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn [-pi; 2pi]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy Tìm ảnh đường tròn C: x² + y² - 4y + 6y - 12. Qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 90 độ và phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
Giải các phương trình sau :
a) \(\cos x-\sqrt{3}\sin x=\sqrt{2}\)
b) \(3\sin3x-4\cos3x=5\)
c) \(2\sin x+2\cos x-\sqrt{2}=0\)
d) \(5\cos2x+12\sin2x-13=0\)
Giải các phương trình sau :
a) \(\sin x+2\sin3x=-\sin5x\)
b) \(\cos5x\cos x=\cos4x\)
c) \(\sin x\sin2x\sin3x=\dfrac{1}{4}\sin4x\)
d) \(\sin^4x+\cos^4x=-\dfrac{1}{2}\cos^22x\)
Giải các phương trình sau :
a) \(2\cos^2x-3\cos x+1=0\)
b) \(2\sin2x+\sqrt{2}\sin4x=0\)
Giải pt sau:
A. (Sinx+1)(sinx-√2)=0
B.2sinxcosx=1
C. 4sinxcosxcos2x+1=0
D. Sin4x-cos4x=0
E. (Sinx+1)(2cos2x-√2)
F. Sin2x=cos4x/2-sin4x/2
Giải phương trình lượng giác bậc nhất đối với sinx và cosx:
\(cos3x-sinx=\sqrt{3}\left(cosx-sin3x\right)\)
Giải các phương trình sau :
a) \(2\tan x-3\cot x-2=0\)
b) \(\cos^2=3\sin2x+3\)
c) \(\cot x-\cot2x=\tan x+1\)
Giải các phương trình lượng giác sau:
1) a/ \(cos\left(10x+12\right)+4\sqrt{2}sin\left(5x+6\right)-4=0\)
b/ \(cos\left(4x+2\right)+3sin\left(2x+1\right)=2\)
2) a/ \(cos2x+sin^2x+2cosx+1=0\)
b/ \(4sin^22x-8cos^2x+ 3=0\)
c/ \(4cos2x+4sin^2x+4sinx=1\)
3) a/ \(tanx+cotx=2\)
b/ \(2tanx-2cotx=3\)
4) a/ \(2sin2x+8tanx=9\sqrt{3}\)
b/ \(2cos2x+tan^2x=5\)
5) a/ \(\left(3+cotx\right)^2=5\left(3+cotx\right)\)
b/ \(4\left(sin^2x+\dfrac{1}{sin^2x}\right)-4\left(sinx+\dfrac{1}{sinx}\right)=7\)
Giải phương trình :
2sin^2xcosx + sin3x =4cos^3x
(sin2x)^3-(cos2x)^3+2cos^2x=1