1.Điền những tập hợp từ chứa hình ảnh so sánh trong các câu đã dẫn ở phần I vào mô hình phép so sánh theo mẫu dưới đây:
Vế A ( sự vật được so sánh) |
Phương diện so sánh |
Từ so sánh |
Vế B (sự vật dùng để so sánh) |
|
|
|
|
2. Nêu thêm các từ so sánh mà em biết.
3. Cấu tạo của phép so sánh trong những câu dưới đây có gì đặc biệt?
a/ Trường Sơn: chí lớn ông cha
Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào
(Lê Anh Xuân)
b/ Như tre mọc thẳng, con người không chịu khuất.
(Thép Mới)
Câu 1: Điền các ví dụ trên.
Câu 2: Nêu thêm một số từ so sánh
(1) Từ hô ứng: Bao nhiêu sợi bún, bấy nhiêu sợi tình
(2) Từ là: Tre là cánh tay của người nông dân
(3) Từ tựa thể: Miệng cười tựa thể hoa cau.
Câu 3: Cấu tạo của phép so sánh ở những câu dưới đặc biệt ở chỗ:
a. Dùng dấu hai chấm (:) để thay cho từ so sánh.
b. Đảo vị trí của hai vế. Ví dụ "Như tre mọc thẳng, con người không chịu khuất phục".
Câu 1:
Trả lời:
Vế A (sự vật được so sánh) |
Phương diện so sánh |
Từ so sánh |
VếB (Sự vật dùng để so sánh) |
Trẻ em Rừng đước |
dựng lên cao ngất |
như |
búp trên cành hai dãy trường thành vô tận |
Câu 2:
Các từ so sánh khác: bằng, chỉ bằng, tựa như, tựa như là, như là,...
Câu 3:
Các phép so sánh có điểm đặc biệt sau:
a) Vắng mặt từ ngữ chỉ phương diện so sánh, từ so sánh.
b) Từ so sánh và vế so sánh được đảo lên trước vế A.
1.
Vế A (cái được so sánh) | Phương diện so sánh | Từ so sánh | Vế B (cái dùng để so sánh - cái so sánh) |
mặt | đẹp | như | hoa |
3.
Vế A (cái được so sánh) | Phương diện so sánh | Từ so sánh | Vế B (cái dùng để so sánh - cái so sánh) |
chí lớn ông cha | Trường Sơn | ||
lòng mẹ | bao la sóng trào | Cửu Long | |
con người | không chịu khuất | như | tre mọc thẳng |
Câu 3: Cấu tạo của phép so sánh ở những câu dưới đặc biệt ở chỗ:
a. Dùng dấu hai chấm (:) để thay cho từ so sánh.
b. Đảo vị trí của hai vế. Ví dụ "Như tre mọc thẳng, con người không chịu khuất phục".
Câu 2: Nêu thêm một số từ so sánh
(1) Từ hô ứng: Bao nhiêu sợi bún, bấy nhiêu sợi tình
(2) Từ là: Tre là cánh tay của người nông dân
(3) Từ tựa thể: Miệng cười tựa thể hoa cau.
1. Những tập hợp từ chứa hình ảnh so sánh:
- Cầu a: Trẻ em như búp trên cành
- Câu b: Rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận.
2. Câu a: Trẻ em được so sánh với búp trên cành
Câu b: Rừng đước được so sánh với hai dãy trường thành vồ tận.
- Các sự vật đó so sánh được với nhau là vì giữa chúng có điểm giống nhau nhất định.
- So sánh như vậy để làm nổi bật được cảm nhận của người viết, người nói vẻ những sự vật được nói đến; làm cho câu văn, câu thơ có tính hình ảnh và gợi cảm.
3. Sự so sánh trong câu Con mèo vằn vào tranh to hơn cả con hổ nhưng nét mặt lại vô cùng dễ mến. khác với sự so sánh ưong các câu trên ờ chỗ nó chỉ ra sự tương phản giữa hình thức và tính chất của sự vật.
Câu 2: Điền những tập hợp từ chứa hình ảnh so sánh trong các câu đã dẫn ở phần I SGK vào mô hình phép so sánh. Nêu thêm các từ so sánh mà em biết.
Trả lời:
Vế A (sự vật được so sánh) |
Phương diện so sánh |
Từ so sánh |
VếB (Sự vật dùng để so sánh) |
Trẻ em Rừng đước |
dựng lên cao ngất |
như |
búp trên cành hai dãy trường thành vô tận |
Một số từ so sánh: là, như. như là, giống như, tựa như, tựa như là, bao nhiêu... bấy nhiêu.
Câu 3: Cấu tạo của phép so sánh dưới đây có gì đặc biệt?
a) Trường Sơn: chí lớn ông cha Cửu Long lòng mẹ bao la sóng trào
(Lê Anh Xuân)
b) Như tre mọc thẳng con nguừi không chịu bất khuất.
(Thép Mới)
Các phép so sánh có điểm đặc biệt sau:
a) Dùng dấu hai chấm ( : ) để thay cho từ so sánh.
b) Đảo vị trị của hai vế. Ví dụ như: " Như tre mọc thẳng, con người không chịu khuất phục"
Vế A (sự vật được so sánh) |
Phương diện so sánh |
Từ so sánh |
VếB (Sự vật dùng để so sánh) |
Trẻ em Rừng đước |
dựng lên cao ngất |
như |
búp trên cành hai dãy trường thành vô tận |
Câu 3: Cấu tạo của phép so sánh dưới đây có gì đặc biệt?
a) Trường Sơn: chí lớn ông cha Cửu Long lòng mẹ bao la sóng trào
(Lê Anh Xuân)
b) Như tre mọc thẳng con nguừi không chịu bất khuất.
(Thép Mới)
Trả lời:
Các phép so sánh có điểm đặc biệt sau:
a) Vắng mặt từ ngữ chỉ phương diện so sánh, từ so sánh.
Từ so sánh và vế so sánh được đảo lên trước vế A.