1)Cho 2,4g Mg tác dụng vs dung dịch H2SO4
A) tính VH2 tgu dc đktc
B) Số phân tử muối và khối lượng muối
2)Cho 4,05g kim loại Al tác dụng vs dung dịch H2SO4 sau phản ứng thu dc 3,36l khí ở đktc
A) khối lượng Al đã phản ứng
B) khối lượng muối thu dc và khối lượng chất còn dư ( nếu có)
C) khối lượng H2SO4 sau phản ứng
Mọi ngươid giúp e vs ạ
Bài 1:
Ta có: \(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + H2SO4 (loãng) -> MgSO4 + H2
Theo PTHH và đb, ta có:
\(n_{H_2}=n_{H_2SO_4\left(loãng\right)}=n_{MgSO_4}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\)
a) \(V_{H_2\left(đktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
b) Số phân tử muối MgSO4:
\(0,1.6.10^{23}=0,6.10^{23}\) (phân tử)
\(m_{MgSO_4}=0,1.120=12\left(g\right)\)
2,Ta co pthh
Al+3H2SO4\(\rightarrow\)Al2(SO4)3+3H2
theo de bai ta co
nAl=\(\dfrac{4,05}{27}=0,15mol\)
nH2=\(\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol\)
theo pthh
nAl=\(\dfrac{0,15}{1}mol>nH2=\dfrac{0,15}{3}mol\)
\(\Rightarrow\)So mol cua Al du ( tinh theo so mol cua H2 )
a, Theo pthh
nAl= \(\dfrac{1}{3}nH2=\dfrac{1}{3}0,15=0,05mol\)
\(\Rightarrow\)Khoi luong Al PU la
mAl= 0,05.27=1,35 g
b, theo pthh
nAl2(SO4)3=\(\dfrac{1}{3}nH2=\dfrac{1}{3}0,15=0,05mol\)
\(\Rightarrow\)mAl2(SO4)3=0,05.342=17,1 g
Khoi luong Al du la
mAl= (0,15-0,05).27=2,7 g
c, theo pthh
nH2SO4=nH2=0,15 mol
khoi luong cua H2SO4 da phan ung la
mH2SO4=0,15.98=14,7 g
1, Ta co pthh
Mg+ H2SO4 \(\rightarrow\)MgSO4+H2
Theo de bai ta co
nMg=\(\dfrac{2,4}{24}=0,1mol\)
a, Theo pthh
nH2=nMg= 0,1 mol
\(\Rightarrow\)VH2= 0,1 . 22,4 = 2,24 l
b, Theo pthh
nMgSO4= nMg=0,1 mol
\(\Rightarrow\)So phan tu muoi la
N= n. \(6.10^{23}\)=0,1.6.\(10^{23}\)=0,6.\(10^{23}\)(phan tu)
khoi luong cua muoi la
mMgSO4=0,1.120=12g