Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Minh Lê

1,Cho 15,3 gam oxit kim loại có hóa trị II vào nước thu được 200 gam dung dịch bazơ có nồng độ 8,55%. Hãy xác định CTHH của oxit

2,Dẫn 2,2 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 7,6 gam NaOH

a, Muối nào được tạo thành khối lượng là bao nhiêu gam

b, Tính khối lượng chất dư

Nguyen Quynh Huong
26 tháng 7 2017 lúc 14:33

1, CT: AO

\(m_{A\left(OH\right)_2}=\dfrac{200.8,55}{100}=17,1g\)

AO + H2O \(\rightarrow\) A(OH)2

pt: A + 16 A + 32 + 2

de: 15,3 17,1

Ta co:\(17,1\left(A+16\right)=15,3\left(A+32+2\right)\)

\(\Leftrightarrow17,1A+273,6=15,3A+520,2\)

\(\Leftrightarrow1,8A=246,6\Rightarrow A=137\)

\(\Rightarrow CT:BaO\)

Elly Phạm
26 tháng 7 2017 lúc 14:34

1, Gọi CTHC là RO

RO + H2O R(OH)2

x x x

mRO = ( MR + 16 ) . x <=> mRO = xMR + 16x

<=> mRO - 16x = xMR <=> 13,5 - 16x = xMR ( 1 )

Ta có Mdung dịch = \(\Sigma\)Mtham gia

= mRO + mH2O

Mà theo định luật bảo toàn khối lượng thì mRO + mH2O = 200 (g)

=> C%R(OH)2 = \(\dfrac{m_{\text{R(OH)2}}}{200}\) . 100 = 8,55

=> mR(OH)2 = 17,1 ( gam )

=> 17,1 = ( MR + 34 )x = xMR + 34x ( 2 )

Thế (1) vào (2) => 17,1 = 13,5 - 16x + 34x

=> x = 0,2 ( mol )

=> xMR = 13,5 - 16x

=> 0,2MR = 13,5 -16 . 0,2

=> MR = 52

=> R là Cr

=> CTHC là CrO

Elly Phạm
26 tháng 7 2017 lúc 14:47

2, nSO2 = \(\dfrac{2,2}{22,4}\) = \(\dfrac{11}{112}\) ( mol )

nNaOH = \(\dfrac{7,6}{40}\) = 0,19 ( mol )

SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O

\(\dfrac{11}{112}\) 0,19 0,095

Lập tỉ số : \(\dfrac{\dfrac{11}{112}}{1}\) : \(\dfrac{0,19}{2}\) = \(\dfrac{11}{112}\) > 0,095

=> Sau phản ứng SO2

NaOH hết

=> mNa2SO3 = 0,095 . 126 = 11,97 ( gam )

=> mSO2 ban đầu = \(\dfrac{11}{112}\) . 64 = \(\dfrac{44}{7}\) ( gam )

=> mSO2 phản ứng = 0,095 . 64 = 6,08 ( gam )

=> mSO2 dư = \(\dfrac{44}{7}\) - 6,08 = \(\dfrac{36}{175}\) ( gam )


Các câu hỏi tương tự
Quỳnh Lê
Xem chi tiết
Hoàng Duy Phan
Xem chi tiết
anhminh
Xem chi tiết
Bảo Anh~
Xem chi tiết
Embe
Xem chi tiết
Linh Mai Thị
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Anh
Xem chi tiết
quangduy
Xem chi tiết
minh
Xem chi tiết