Bài 1:
a) Ta có: -(35-27)+(-27-130+5)
=-8-27-130+5
=-160
b) Ta có +(-36-14)-(-14+64-102)
=-36-14+14-64+102
=-100+102
=2
Bài 1:
a) Ta có: -(35-27)+(-27-130+5)
=-8-27-130+5
=-160
b) Ta có +(-36-14)-(-14+64-102)
=-36-14+14-64+102
=-100+102
=2
1) tính hợp lí ( nếu có thể )
c) \(\dfrac{2}{-11}\). 6\(\dfrac{2}{7}\)+ \(\dfrac{3}{7}\):3 + 5 d) 1,75 : 5 + 2,5 . ( \(4^2\)- 4. 4,1)
2) tìm x
a) 1/2-x=-1/6 b) x+3,5=7,8-12,6:2 c) 7/35 = 35-x/-105
a) 4x - 5 = 35 - (12 - 8)
b) 105 - (x + 7) = 27 : 25
a. 2/3x-1/2=1/10
b. 39/7:x=13
c. (14/5x-50):2/3=51
d. (x+1/2)(2/3-2x)=0
e. 2/3x-1/2x=5/12
g. (x.44/7+3/7)11/5-3/7=-2
h. x.13/4+(-7/6)x-5/3=5/12
i.93/17:x+(-4/17):x+22/7:52/3=4/11
j. 17/2-|2x-3/4|=-7/4
k. (x+1/5)^2+17/25=26/25
l. -32/27-(3x-7/9)^3=-24/27
Bài toán 1 : Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần. 3 ; -18 ; 0 ; 21 ;-7 ; -12; 33
Bài toán 2 : Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần.
-19 ; – 22; 20; 0; 27; 33 ; -101; -2.
Bài toán 3 : So sánh.
a. (-3) và 0
b. 3 và (+2)
c. (-18) và (-21)
d. |-12| và (-12)
e. 0 và |-9|
f. (-15) và (-20)
g. |+21| và |-21|
n. (120 – 100) và |120 – 100|
o. (-2)2 và (-4)
p. 12 và 2.(-6)
q. |-1| và 0
r. -1 và 0
Bài toán 4 : Tính
a. (+18) + (+2)
b. (-3) + 13
c. (-12) + (-21)
d. (-30) + (-23)
e. -52 + 102
f. 88 + (-23)
g. |
13 + |-13| |
h. |
-43 – 26 |
Bài toán 5 : Tính.
a. (-5) + (-9) + (-12)
b. (-8) + (-13) + (-54) + (-67)
c. (-9) + (-15) + (-6) + (-3)
d. – 5 – 9 – 11 – 24
e. – 14 – 7 – 12 – 24
f. 12 + 38 – 30 – 22
g. 34 + (-43) + 66 – 57
h. – 10 – 14 – 16 + 43
k. 56 + (-32) – 78 + 44 – 10
l. 32 + |-23| – 57 + (-23)
m. |-8| + |-4| – (-12) + 5
n. 126 + (-20) + 2004 + (-106)
o. (-199) + (-200) + (-201)
p. (-4) – (-8) + (-15) + (-10)
q. |-13| – (-17) + (-20) – (-18)
r. 16 – (-3) + (-5) – 7 + 12
Bài toán 6 : Bỏ ngoặc và tính.
(+23) + (-12) + |5|.2
(-5) + (-15) + |-8| + (-8)
5 – (4 – 7 + 12) + (4 – 7 + 12)
-|-5 + 3 – 7| – |-5 + 7|
24 – (72 – 13 + 24) – (72 – 13)
|4 – 9 – 5| – (4 – 9 – 5) – 15 + 9
-20 – (25 – 11 + 8) + (25 – 8 + 20)
|-5 + 7 – 8| – ( -5 + 7 – 8)
(-20 + 10 – 3) – (-20 + 10) + 27
13 – [5 – (4 – 5) + 6] – [3 – (2 – 7)]
(14 – 12 – 7) – [-(-3 + 2) + (5 – 9)]
14 – 23 + (5 – 14) – (5 – 23) + 17
Bài toán 7: Tìm x, biết.
a. x + (-5) = -(-7)
b. x – 8 = – 10
c. 2x + 20 = -22
d. –(-30) – (-x) = 13
e. –(-x) + 14 = 12
m. |x + 2| = 4
n. 3 – |2x + 1| = (-5)
o. 12 + |3 – x| = 9
p. |x + 9| = 12 + (-9) + 2
q. |x + 5| – 5 = 4 – (-3)
h. -|-5| – (-x) + 4 = 3 – (-25)
bài 1: thực hiện phép tính
A) 5/6 : -7/12
B) -21/24 : -14/8
c) 4/5 : -8/15
d) -15/16 . 8/-25
đ) 2/3 - 5/7 . 14/25
e)28/15.0,75 - ( 8/15 + 25%)
f) 0,75 - 43/80 : ( -4/5 + 2,5 . 3/4)
i) -5/8 . 5/12 + -5/8 . 7/12 + 17/8
0) 25% - 3/2 + 0,5 . 12/5
p) (-3,2) . -15/64+)0,8 - 34/15): 7/2
l) 75% - 3/2 + 0,5 : 5/12 - ( -1/2)mũ 2
giup mình với
mai nộp rồi
bài 1: Tính hợp lý ( nếu có thể )
A = 7/18 + -1/5 + 11/18 - 4/5
B = 11/27 - (1/4 - 5/6 ) + 1/6 -3/4
Bài 2 Tìm x biết
A) 5/4 .x - 1/6 = 2/3
1. Chứng tỏ các phân số sau là phân số tối giản:
a, 101/120 ; b, 2^10/3^11
c, n+1/2n+1 ; d, 2n+1/2n+2
2. So sánh 2 phân số:
a, 14/35 và 34/85
b, 3/13 và 21/91
c, 14/35 và 34/85
3.Tìm số nguyên x, y biết:
a, x/y=26/39
b, x/21=y/28
a) 47 – [(45.24 – 52.12):14] e) 10 – [(82 – 48).5 + (23.1 + 8) -12] : 28
b) 2010 – 2000 : [486 – 2(72 – 6)] g) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4
c) 568 – {5[143 – (4 – 1)2] + 10} : 10
d) 307 – [(180 – 160) : 22 + 9] : 2 h) 205 – [1200 – (42 – 2.3)3] : 40
giúp
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) |5.0,6+\(\dfrac{2}{3}\)|- \(\dfrac{1}{3}\)
b)(0,25 - 1\(\dfrac{1}{4}\)) : 5 - \(\dfrac{1}{5}\).(-3)\(^2\)
c)\(\dfrac{14}{17}.\dfrac{7}{5}-\dfrac{-3}{17}:\dfrac{5}{7}\)
d)\(\dfrac{7}{16}+\dfrac{-9}{25}+\dfrac{9}{16}+\dfrac{-16}{25}\)
e)\(\dfrac{5}{6}+2\sqrt{\dfrac{4}{9}}\)