\(=\dfrac{-17\cdot15-15\cdot24}{41\cdot29}+\dfrac{-14}{29}\)
\(=\dfrac{-15-14}{29}=-1\)
\(=\dfrac{-17\cdot15-15\cdot24}{41\cdot29}+\dfrac{-14}{29}\)
\(=\dfrac{-15-14}{29}=-1\)
a ) 25 - ( - 75 ) + 32 - ( 32 + 75 )
b ) 24 . ( 16 - 5 ) - 16 . ( 24 - 15 )
c ) 29 . ( 19 - 13 ) - 19 - ( 29 - 13 )
d ) ( 55 + 45 15 ) - ( 15 - 55 + 45 )
Bài 1:Thực hiện phép tính:
a) 2 17/20 - 1 15/11 + 6 9/20 : 3
b) 4 3/7 :( 7/5 x 4 3/7 )
c)( 3 2/9 x 15/23 x 1 7/29): 5/23
CÁC BẠN GIÚP MÌNH VỚI MÌNH CẢM ƠN NHIỀU
Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn 11/17<x/y<23/29 và 8y-9x=31
Tính nhanh
-79 . ( 76 - 29 ) - 76 ( -79+ 29 )
Giúp mình với
So sánh
5/-29 và 6/-29
-2/3 và 20/-16
Bài tập toán lớp 6 - Số nguyên
Bài tập toán lớp 6 chương 2
Bài tập toán số nguyên lớp 6 chương 2
Bài tập toán lớp 6 - Số nguyên bao gồm các bài tập và đề thi tham khảo chương 2 số học lớp 6, dành cho thầy cô và các em học sinh tham khảo, nhằm giúp các em hệ thống kiến thức học tập, ôn tập tốt môn Toán lớp 6. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo các bài tập môn Toán dưới đây về chủ đề số Nguyên.
Bài tập toán lớp 6 - Các dạng bài tập cơ bản về số tự nhiên
Bài tập toán lớp 6 - Số chính phương
Bài tập toán lớp 6: Tìm chữ số tận cùng
Bài tập Toán lớp 6: Phép cộng, trừ các số
Bài 1: Tính hợp lí
(-37) + 14 + 26 + 37
(-24) + 6 + 10 + 24
15 + 23 + (-25) + (-23)
60 + 33 + (-50) + (-33)
(-16) + (-209) + (-14) + 209
(-12) + (-13) + 36 + (-11)
-16 + 24 + 16 – 34
25 + 37 – 48 – 25 – 37
2575 + 37 – 2576 – 29
34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
-7264 + (1543 + 7264)
(144 – 97) – 144
(-145) – (18 – 145)
111 + (-11 + 27)
(27 + 514) – (486 – 73)
(36 + 79) + (145 – 79 – 36)
10 – [12 – (-9 - 1)]
(38 – 29 + 43) – (43 + 38)
271 – [(-43) + 271 – (-17)]
-144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
-20 < x < 21
-18 ≤ x ≤ 17
-27 < x ≤ 27
│x│≤ 3
│-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
– 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
x + 8 – x – 22 với x = 2010
-x – a + 12 + a với x = -98; a = 99
a – m + 7 – 8 + m với a = 1; m = - 123
m – 24 – x + 24 + x với x = 37; m = 72
(-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
-16 + 23 + x = - 16
2x – 35 = 15
3x + 17 = 12
│x - 1│= 0
-13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
35 . 18 – 5. 7. 28
45 – 5 . (12 + 9)
24 . (16 – 5) – 16. (24 - 5)
29 . (19 – 13) – 19 . (29 – 13)
31 . (-18) + 31 . (- 81) – 31
(-12) . 47 + (-12) . 52 + (-12)
13 . (23 + 22) – 3.(17 + 28)
-48 + 48 . (-78) + 48 . (-21)
Bài 8: Tính
(-6 – 2). (-6 + 2)
(7. 3 – 3) : (-6)
(-5 + 9) . (-4)
72 : (-6. 2 + 4)
-3. 7 – 4. (-5) + 1
18 – 10 : (+2) – 7
15 : (-5) . (-3) – 8
(6 . 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
(-99) . 98 . (-97) với 0
(-5) . (-4) . (-3) . (-2) . (-1) với 0
(-245) . (-47) . (-199) với 123 . (+315)
2987 . (-1974) . (+243) . 0 với 0
(-12) . (-45) : (-27) với │-1│
câu 29.Một số sách nếu xếp thành từng bó 6 quyển 8 quyền hoặc 15 quyền đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 200 đến 300 quyển
−43 .71+ 32. 29- 13. ( -32)
-144-[29-(+144)-(+144)