MÔN: ĐẠI SỐ lớp 7
I. Tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
Bài 2: Tìm x biết:
Bài 3:
II. Trắc Nghiệm
Câu 1: Cho x = | x| kết quả nào đúng sau đây
a. x = 0 b. x = 1 c. x > 0 d. x ≥ 0
Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỷ 2/-5?
Câu 3: giá trị của x bằng bao nhiêu?
a. 63 b. 1/7 c. 7 d. 0,7
Câu 4: 76 + 75 – 74 chia hết cho:
a. 5 b.7 c.11 d. Cả 3 số trên
Câu 5: Kết quả nào sau đây là đúng ?
Câu 6: Câu nào trong các câu sau đây SAI
b. – 5 ∈ R c. √4 ∈ I d. N ⊂ RTính giá trị biểu thức A=\(2016+\dfrac{2016}{1+2}+\dfrac{2016}{1+2+3}\dfrac{2016}{1+2+3+4}+...+\dfrac{2016}{1+2+3+...+2016}\)
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. I ⊂ R B. I ∪ Q = R C. Q ⊂ I D. Q ⊂ R
2. Kết quả của phép nhân (-0,5)3.(-0,5) bằng:
A. (-0,5)3 B. (-0,5) C. (-0,5)2 D. (0,5)4
3. Giá trị của (-2/3) ³ bằng:
4. Nếu | x | = |-9 |thì:
A. x = 9 hoặc x = -9 B. x = 9
B. x = -9 D. Không có giá trị nào của x để thỏa mãn
5. Kết quả của phép tính 36.34. 32 bằng:
A. 2712 B. 312 C. 348 D. 2748
6. Kết quả của phép tính
A. 20 B. 40 C. 220 D. 210II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nhất nếu có thể).
Bài 2: (1,5đ) Tìm x, biết:
Bài 3: (2đ) Ba cạnh của tam giác lần lượt tỉ lệ với các số 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó là 36 cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác.
Bài 4: (2đ) Cho biểu thức A = 3/(x-1)
a) Tìm số nguyên x để A đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất đó.
b) Tìm số nguyên x để A đạt giá trị lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó.
ĐỀ 1
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tính 53. 52 =
A: 55 B: 56 C: 255 D: 256
Câu 2: Tính
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống [(- 0,2 )6 ]5 = (-0,2) ….
A/ 11 B/ 30 C/ 56 D/ 65
Câu 4: Kết quả nào sai?
Câu 5: |x | = 11 thì x bằng:
A/ 11 B/ – 11 C/ ± 11 D/ Cả A, B, C đều sai.
Câu 6: √t = 4 thì t bằng:
A/ 16 B/ ±16 C/ 8 D/ ±8
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Tính: (2đ)
Bài 2: (1,5 đ) Tìm x, biết:
Bài 3: (2đ)
a) Tìm x, y, z biết x/2 = y/3 = z/5 và x + y + z = -70
b) Cho a, b, c, d ≠0, a/b = c/d . Chứng minh:
Bài 4: (1đ) Một cửa hàng có 3 tấm vải dài tổng cộng 108m. Sau khi bán đi 1/2 tấm thứ nhất, 2/3 tấm thứ hai và 3/4 tấm thứ ba thì số một vải còn lại ở 3 tấm bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm vải lúc đầu?
Bài 5: (0,5đ) So sánh: 925 và 440.
1)Tìm số tự nhiên x,y thỏa mãn:7.(x-2016)\(^2\)=23 + y\(^2\)
2) Cần bao nhiêu số hạng của tổng
1 + 2 + 3 + ....................... để được 1 số có 3 chữ số giống nhau
tính \(C=1+\frac{1}{2}\left(1+2\right)+\frac{1}{3}\left(1+2+3\right)+\frac{1}{4}\left(1+2+3+4\right)+...+\frac{1}{2016}\left(1+2+3+...+2016\right)\)
1) Tìm số tự nhiên x,y thỏa mãn: \(^{7.\left(x-2016\right)^2}\)\(=23+y^2\)
2)Cần bao nhiêu số hạng của tổng
1+2+3+.......... để được 1 số có 3 chữ số giống nhau.
Giúp mìn nha
Tính : A=\(\dfrac{\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{4}+...+\dfrac{1}{2017}}{\dfrac{2016}{1}+\dfrac{2015}{2}+\dfrac{2014}{3}+...+\dfrac{1}{2016}}\)
Bài 1: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể)
Bài 2: Tìm x biết
Bài 3:
II. Trắc nghiệm
Câu 1. Cho x = | x | Kết quả nào đúng nhất sau đây:
a. x = 0 b. x ≥ 0 c. x = 1 d. x > 0
Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỷ 3/-7?
Câu 3:
a. 124 b.1/5 c. 5 d. 0,5
Câu 4: 57 – 56 +55 chia hết cho:
a. 5 b.3 c.7 d.Cả 3 số trên
Câu 5: Kết quả nào sau đây là đúng ?
Câu 6 : Câu nào trong các câu sau đây SAI?
a. -7 ∈ R b. 5 ∈ Q c. N ⊂ R d. √9 ∈ I