Cho 100 số tự nhiên tuỳ ý. Chứng minh rằng tồn tại 10 số sao cho hiệu hai số bất kỳ đều chia hết cho 11 .
Between which pair of whole numbers does the square root of 124 lie :
A) 12 and 13
B) 9 and 10
C) 10 and 11
D) 11 and 12
Tìm số tự nhiên M nhỏ nhất có 4 chữ số thỏa man điều kiện :
M = a + b = c + d = e + f
Biết a,b,c,d,e,f thuộc N* và \(\frac{a}{b}=\frac{14}{22};\frac{c}{d}=\frac{11}{13};\frac{e}{f}=\frac{13}{17}\)
1. Tìm x:
a;\(\frac{x+1}{3}=\frac{x-2}{4}\)
b;\(\frac{x-6}{7}+\frac{x-7}{8}+\frac{x-8}{9}=\frac{x-9}{10}+\frac{x-10}{11}+\frac{x-11}{12}\)
c;\(\frac{x+3}{11}+\frac{x+23}{12}=\frac{x+38}{13}+\frac{x+27}{14}\)
\(\dfrac{x+1}{10}+\dfrac{x+1}{11}+\dfrac{x+1}{12}+\dfrac{x+1}{13}=\dfrac{x+1}{14}+\dfrac{x+1}{15}\)
Câu 10: Phát biểu tiên đề Euclid.
Câu 11: Nêu định lí tổng các góc trong tam giác.
Câu 12: Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác thường, tam giác vuông?
Câu 13: Nêu một số cách chứng minh đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau, đường thẳng vuông góc, tam giác cân, tam giác đều, 3 điểm thẳng hàng.
Câu 14: nêu các đường đồng qui trong tam giác và tính chất của chúng?
Câu 15: Nêu các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
Chứng minh :
a) \(36^{36}-9^{10}\) chia hết cho 45
b) \(7^{1000}-3^{1000}\) chia hết cho 10
c) \(\left(2^{10}+2^{11}+2^{12}\right):7\) là 1 số tự nhiên
d) \(\left(8^{10}-8^9-8^8\right):55\) là 1 số tự nhiên
Câu 11 : Trong ô B3 chứa công thức: =Min(12,14,34,12,56) cho ta kết quả là:
A. 34 B. 56 C. 27 D. 12
Câu 12 : Mỗi ô của trang tính có thể chứa:
A. Dữ liệu số
B. Dữ liệu kí tự
C. Dữ liệu số, dữ liệu kí tự, dữ liệu ngày giờ
D. Dữ liệu ngày giờ
Câu 13 : Giả sử trong các ô A1, A2 lần lượt chứa các số -7 và 8. Em hãy cho biết kết quả của công thức sau:
=AVERAGE(A1,A2,8) là:
A. -7 B. 8 C. -3 D. 3
Câu 14 : Một trang tính trong chương trình bảng tính:
A. Là một phần mềm B. Là các khối gồm nhiều ô
C. Cũng là bảng tính D. Gồm các cột và các hàng
Câu 15 : Các cách nhập hàm nào sau đây đúng?
A. =Average(A1,A1,A2,A1) B. =Average(A1,A2,-5))
C. Average(5,A4,A2) D. =(Average(A1,A2,A2)
Câu 16 : Giả sử ô A1 có dữ liệu 169, ô A6 có dữ liệu -194. Trung bình cộng của 2 ô đó có kết quả là:
A. -12.5 B. 12.5 C. 15 D. -12.6
Câu 17 : Chọn câu trả lời đúng:
A. Bảng tính ít được dùng trong cuộc sống
B. Có thể thực hiện tính toán tự động trên các bảng tính thực hiện bằng tay
C. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán trong bảng tính điện tử được thay đổi một cách
tự động mà không cần phải tính toán lại
D. Chương trình bảng tính điện tử chỉ có thể xử lý dữ liệu dạng số
Câu 18 : Khi một ô tính được kích hoạt, trên thanh công thức sẽ hiển thị:
A. Công thức chứa trong ô B. Nội dung của ô
C. Nội dung hoặc công thức của ô D. Địa chỉ của ô
3
Câu 19 : Tên của mỗi trang tính (Sheet 1, Sheet 2, Sheet 3):
A. Có thể thay đổi được nhiều lần B. Có thể thay đổi được 3 lần
C. Có thể thay đổi được 2 lần D. Có thể thay đổi được 1 lần
Câu 20 : Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
A. = (12+8):22 + 5 x 6 B. = (12+8):2^2 + 5 * 6
C. = (12+8)/2^2 + 5 * 6 D. = (12+8)/22 + 5 * 6
Câu 13: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A.11/30
B.12/7
C.25/9
D.-8/25
giải thích