1) Viet phuong trinh dien li cua cac chat sau:
a) HNO3, Ba(OH)2, H2SO4, BaCl2, NaHCO3
b) H2S, HCOOH, AgCl, Mg(OH)2
1) Viet phuong trinh dien li cua cac chat sau:
a) HNO3, Ba(OH)2, H2SO4, BaCl2, NaHCO3
b) CuSO4, Na2SO4, Fe2(SO4)3, Na2HPO4, H3PO4
a) Các axit : HCl, HNO3, HI, H2SO4, HClO4, HClO, HF, H2SO3, H2CO3, H3PO4, CH3COOH, HNO2. Nhận xét về dung dịch axit?
b) Các bazơ : NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, CsOH. Nhận xét về dung dịch bazơ?
d) Các muối : NaCl, KNO3, (NH4)2SO4, FeCl3, MgSO4, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2, K3PO4 , NaClO, KClO3. Nhận xét về dung dịch muối?
e) Các muối : NaHSO4, KHCO3 , NaH2PO4, K2HPO4 , NaHS.
Trong các chất trên, chất nào là chất điện li mạnh, chất nào là chất điện li yếu?
Nêu khái niệm : axit, bazơ, muối , hiđroxit lưỡng tính theo thuyết điện li?
1) Viet PT dien li cua BaSO4
1) Viet cong thuc cua cac chat ma khi dien li tao ra cac ion:
a) K+ va Cro42-
b) Fe3+ va NO3-
c) Mg2+ va MnO42-
d) Al3+ va SO42-
1) Nuoc dong vai tro gi trong qua trinh dien li cac chat tan trong nuoc
A. Moi truong dien li
B. Dung moi khong phan cuc
C. Dung moi phan cuc
D. Tao lien ket hidro voi cac chat tan
VIết phương trình điện li của: MgSO4, AlCl3, Fe(SO4)3, KCO3, BaCl2, Ca(NO3)2, FeSO4,
: Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl → Na2+ + Cl2−. |
| B. KOH → K+ + OH- |
C. C2H5OH →C2H5+ +OH−.
D. CH3COOH →CH3COO− +H+.
Cho các chất sau: HgCl2, đường sacarozơ, CuCl2, đường glucocơ, HF, Al2(SO4)3, C6H6, Ca0, CuSO4, FeCl3, Al2(SO4)3, Mg(NO3)2, K2SO4, FeSO4, Pb(NO3)2, Na3PO4, NH4H2PO4, KClO3, (NH4)2SO4, NaHCO3, K2SO3, (CH3COO)2Cu, CaBr2
1. Chất nào là muối, axit mạnh, bazơ mạnh
2. Chất nào là chất không điện li
3. Viết phương trình điện li của chất điện li