1) Viet phuong trinh dien li cua cac chat sau:
a) HNO3, Ba(OH)2, H2SO4, BaCl2, NaHCO3
b) CuSO4, Na2SO4, Fe2(SO4)3, Na2HPO4, H3PO4
1.1) Viet phuong trinh dien li cua cac chat sau:
1.HClO4 2. Sr(OH)2 3. K3PO4 4. BaCl2 5. AgCl 6. Fe(OH)3
7. Al2(SO4)3 8. KMnO4 9. KOH 10. HNO3 11. BaSO4 12. CH3COOH
1) Tinh nong do cac ion trong cac dung dich sau:
a) dd H2SO4 0,1M
b) dd BaCl2 0,2M
c) dd Ca(OH)2 0,1M
1) Viet cong thuc cua cac chat ma khi dien li tao ra cac ion:
a) K+ va Cro42-
b) Fe3+ va NO3-
c) Mg2+ va MnO42-
d) Al3+ va SO42-
1) Nuoc dong vai tro gi trong qua trinh dien li cac chat tan trong nuoc
A. Moi truong dien li
B. Dung moi khong phan cuc
C. Dung moi phan cuc
D. Tao lien ket hidro voi cac chat tan
Câu1: Cho các chất có công thức sau: Cl2, H3PO4, Mg, HCLO, H2S, Ba(OH)2, SO2, glucozo (C6H12O6), NaOH, Fe2O3, Fe(OH)2. a) Cho biết chất nào là chất điện li mạnh, chất nào là chất điện li yếu, chất không điện li. b) Viết phương trình điện li các chất trên.
Nhận biết các chất sau :MgSO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3
a) Các axit : HCl, HNO3, HI, H2SO4, HClO4, HClO, HF, H2SO3, H2CO3, H3PO4, CH3COOH, HNO2. Nhận xét về dung dịch axit?
b) Các bazơ : NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, CsOH. Nhận xét về dung dịch bazơ?
d) Các muối : NaCl, KNO3, (NH4)2SO4, FeCl3, MgSO4, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2, K3PO4 , NaClO, KClO3. Nhận xét về dung dịch muối?
e) Các muối : NaHSO4, KHCO3 , NaH2PO4, K2HPO4 , NaHS.
Trong các chất trên, chất nào là chất điện li mạnh, chất nào là chất điện li yếu?
Nêu khái niệm : axit, bazơ, muối , hiđroxit lưỡng tính theo thuyết điện li?
1) Co 100 ml dd Ba(OH)2 1M, them vao 200 ml nuoc nguyen chat thi duoc dd X, [OH-] trong X la:
A.1M B. \(\dfrac{2}{3}\)M C. \(\dfrac{1}{3}\)M D. 2M