Ta có : \(1V=\frac{1}{1000}mV\)
\(=>10V=\frac{1}{1000}\cdot10=\frac{1}{100}mV=0,01mV\)
Chúc bạn học tốt!
Ta có : \(1mV=\frac{1}{1000}V\)
\(=>1V=1000mV\)
\(10V=1000\cdot10=10000mV\)
Ta có : \(1V=\frac{1}{1000}mV\)
\(=>10V=\frac{1}{1000}\cdot10=\frac{1}{100}mV=0,01mV\)
Chúc bạn học tốt!
Ta có : \(1mV=\frac{1}{1000}V\)
\(=>1V=1000mV\)
\(10V=1000\cdot10=10000mV\)
10V =...........V
Bài 1: đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 0,05 A = ...mA
b)25 mA = ...A
c) 150 mA = ...A
d) 110 V = ...mV
e) 250 mV = ...V
f) 220 V = ...kV
g) 500 kV = ...mV
5kV=...............mV
Đổi các đơn vị sau:
A. 250 mA= .............. A
B. 45 mV= .............. V
C. 16 kV= .............. V
D. 100A= .............. mA
E. 6,4V= .............. mV
F. 56V= .............. kV
Đổi đơn vị cho các giá trị sau :
a) 0,05A=............mA
b) 25mA=..............A
c)150mA=..............A
d)110V=.................mV
e)250mV=...............V
f)220V=...................kV
g)50kV=...................V
h)500kV=.................V
i)15kV=.....................mV
4A=................mA
200mA=....................A
500V= .....................mV
0,08kV=....................V
6) Đổi đơn vị sau
a) 1,2 A = ...........mA
b) 1250 mA = .........A
c) 2,5 kV = ..........V
d) 1200 mV = ......V
a/ 0,185A=.......mA
b/ 1350mA=.......A
c/3,5V=...........mV
d/5,5kV=........V
Câu 1 :1 chiếc vôn kế có giới hạn đo là 5V. Vôn kế này có thể đo hiệu điện thế là bao nhiêu ? A. Dưới 5V B. Lớn hơn 5v C. Bằng 10V D. Bằng 6V Câu 2 : cho một nguồn 12V và hai bóng đèn giống nhau ghi 6V. Để mỗi bóng đèn chiếu sáng bình thường phải mắc mạch điện như thế nào ? Câu 3 : hãy chọn đáp án điền vào chỗ chấm 125mA = .....