Ta có:
4x4 + 4x3 - x2 - x = 0
⇔ 4x3(x+1) - x(x+1) = 0
⇔ (4x3 - x)(x+1) = 0
⇔ x(2x-1)(2x+1)(x+1) = 0
⇔ \(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-1\\x=\dfrac{1}{2}\\x=-\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in\left\{-1;-\dfrac{1}{2};0;\dfrac{1}{2}\right\}\)
Ta có:
4x4 + 4x3 - x2 - x = 0
⇔ 4x3(x+1) - x(x+1) = 0
⇔ (4x3 - x)(x+1) = 0
⇔ x(2x-1)(2x+1)(x+1) = 0
⇔ \(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-1\\x=\dfrac{1}{2}\\x=-\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in\left\{-1;-\dfrac{1}{2};0;\dfrac{1}{2}\right\}\)
Giải pt
a. X4-4x3-6x2 -4x+1=0
b 4x2 +1/x2+7=8x+4/x
C 2x4+3x3 -16x2 +3x +2=0
Cho phương trình ẩn x: x2 – x + 1 + m = 0 (1)
a) Giải phương trình đã cho với m = 0.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1x2.( x1x2 – 2 ) = 3( x1 + x2 ).
cho x^2-2(m-2)x m2-8m+2=0
a,tìm m để phương trình có nghiệm
b,tính a=(x1-x2)^2-x1-x2 theo m
c, tìm để a=3
Cho phương trình bậc 2: (m - 1)x2 - 2mx + m + 1 = 0.
a) Tìm m, biết phương trình có nghiệm x = 0.
b) Xác định giá trị của m để phương trình có tích 2 nghiệm bằng 5, từ đó hãy tính tổng 2 nghiệm của phương trình.
Cho phương trình ẩn x: x2 – 2mx + 4 = 0 (1)
a) Giải phương trình đã cho khi m = 3.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: ( x1 + 1 )2 + ( x2 + 1 )2 = 2.
Cho phương trình x2 - (m + 5)x - m + 6 = 0 (1)
a) Giải phương trình với m = 1
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có một nghiệm x = - 2
tìm x e Z / x4-4x3+6x2-4x+5 là số ngtố
Cho phương trìn x^2-(3m-1)x+2m^2+2m=0 (1)
a) giải phương trình với m = 1
b) tìm giá trị của m để pt (1) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho \(\left|x_1-x^{ }_2\right|=2\)
Cho phương trình ẩn x: x2 – 2mx - 1 = 0 (1)
a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 và x2.
b) Tìm các giá trị của m để: x12 + x22 – x1x2 = 7
Cho 2 số thực x ; y thỏa mãn 0 < x ≤ 1 , 0 < y ≤ 1 và x + y = 3xy . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + y2 - 4xy