tìm các số hữu tỉ x,y,z thỏa mãn:
a, x+y= -7/6 ;y+z =1/4 ; x+z= 1/2.
b, x.y=1/3 ;y.z= -2/5 ; x.z= -3/10
tìm x,,z biết
x/ z+y+1 = y/ x+z+1 = z/x+y-2 =x+y+z (x,y,z khác 0)
b. timf số hữu tỉ x biết rằng tổng số của số đó với số nghịch đảo của nó là một số nguyên
Tìm các số hữu tỉ x,y,z biết:
x×(x+y+z)= -12 ; y×(y+z+x)=18 ; z×(z+x+y)=30
Tìm các số hữu tỉ x , y , z biết rằng :
x ( x + y + z ) = - 5 ; y ( x + y + z ) = 9 , z ( x + y + z ) = 5
Tìm x, y, z biết
a)x/3 = y/5 ; y/6 = z/7 và 3x +y-2x=42
1/ Tìm x, y biết:
a/ \(\frac{x}{y}=\frac{7}{3}\)và 5x - 2y = 87
b/ \(\frac{x}{19}=\frac{y}{21}và2x-y=34\)
2/ Tìm các số a, b, c biết rằng: 2a = 3b; 5b = 7c và 3a+5c - 7b = 30
3/ Tìm các số x; y; z biết rằng:
a/ \(3x=2y;7y=5z\) và x - y + z =32
b/ \(\frac{2x}{3}=\frac{3y}{4}=\frac{4z}{5}\)và x + y + z =49
c/ \(\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{4}\) và 2x +3y - z =50
4/ Tìm các số x; y; z biết rằng:
a/ \(\frac{x^3}{8}=\frac{y^3}{64}=\frac{z^3}{216}\) và \(x^2+y^2+z^2=14\)
b/ \(\frac{y+z+1}{x}=\frac{x+z+2}{y}=\frac{x+y-3}{z}=\frac{1}{x+y+z}\)
c/ \(\frac{1+2y}{18}=\frac{1+4y}{24}=\frac{1+6y}{6x}\)
d/ \(\frac{2x+1}{5}=\frac{3y-2}{7}=\frac{2x+3y-1}{6x}\)
Cho các số hữu tỉ x, y, z biết x = a/b; y = c/d ; z = m/n trong đó m= a+c/2 , n=b+b/2 ;x khác y. So sánh x và z ; y và z
Tìm x, y là các số hữu tỉ biết rằng :
a) x√3+3=y√3−x
b) (x - 2)√(25n2+5)+y - 2 = 0 (n ∈ N)
Tìm x,y,z biết:
a,4x=7y và x-5y=-13
b,x/5=y/7=z/2 và y-x=48
c,x/5=y/4=z/7 và x+2y+z=10
d,x/2=y/3=z/5 và 5x-z=20
e,2x=3y=5z và x-2y+3z=65
g,x/4=y/7 và x.y=112
h,x/y=5/7 và x.y=140
i,x/5=y/3;y/7=z/4 và x+y-z=132