The people are in a canteen. They are having a meal and chatting with their friends.
(Những người này đang ở căn tin. Họ đang dùng bữa và nói chuyện với bạn của họ.)
The people are in a canteen. They are having a meal and chatting with their friends.
(Những người này đang ở căn tin. Họ đang dùng bữa và nói chuyện với bạn của họ.)
2. Read and listen to the dialogue. Find the names of the people in the photo.
(Đọc và nghe đoạn hội thoại và tìm tên của những người trong bức ảnh.)
Ryan: Hi, Izzy. Can I sit here?
Izzy: Yes, of course. This is Becky. She's new.
Ryan: Hi, Becky. I'm Ryan, Izzy's brother.
Becky: Hi. Nice to meet you!
Ryan: Where are you from, Becky?
Becky: I'm from London. I moved here two weeks ago.
Ryan: I love London. I've got friends there. I sometimes visit them and we go skateboarding.
Izzy: Do you like skateboarding, Becky?
Becky: Not really. But I like ice skating.
Izzy: Me too! Let's go ice skating after school.
Becky: Great idea!
Ryan: I'm not very keen on ice skating. What do you think of bowling?
Becky: Bowling? I hate it.
Ryan: Oh. Actually, I don't mind ice skating.
Izzy: There's the bell. I've got maths, then history.
Becky: I've got PE now. I love PE! See you after school, Izzy!
Izzy: Bye, Becky.
Ryan: Yeah ... Bye ...
3. Are the sentences true or false? Write T or F.
(Những câu sau đây là đúng hay sai. Viết T hoặc F.)
1. This is the first time Izzy and Ryan have met.
2. This is the first time Becky and Ryan have met.
3. Ryan sometimes goes skateboarding in London.
4. Becky does not like skateboarding or bowling.
5. Ryan and Becky agree to go ice skating after school.
6. Izzy and Becky have got PE next.
7. SPEAKING Work in pairs. Give opinions of school subjects. Use the phrases in exercise 6.
(Làm việc theo cặp. Đưa ra ý kiến về các môn học trong trường. Sử dụng các cụm từ trong bài 6.)
History isn't bad. (Môn Lịch sử không tệ.)
I quite like PE. (Tôi khá thích môn Thể dục.)
6. KEY PHRASES Label the phrases below A (like), B (OK) or C (don't like). Which phrases are in the dialogue in exercise 2?
(Xếp các cụm từ bên dưới vào các nhóm A (thích), B (cũng được), C (không thích). Cụm từ nào bên dưới xuất hiện trong đoạn hội thoại trong bài 2?)
Like and dislike
I can’t stand…
I don’t mind…
I hate…
I love…
I (quite) like…
I’m really keen on…
… isn’t bad…
… is great…
… is terrible…
5. Work in pair. How many more words can you add to the list in exercise 4 in three minutes?
(Làm việc theo cặp. Bạn có thể thêm bao nhiêu từ vào trong danh sách ở bài 4 trong vòng 3 phút?)
4. VOCABULARY Add three words from the dialogue in exercise 2 to each list.
(Thêm 3 từ trong đoạn hội thoại trong bài 2 vào mỗi danh sách.)
Sports and hobbies | School subjects |
board games | drama |
drawing | IT (information technology) |
|
|
|
|
|
|