2.
Điểm tiêntiến hoá hệ hô hấp thần kinh từ lớp cá đến lớp thú :
Sự tiến hóa về hệ hô hấp và thần kinh từ lớp cá đến lớp thú
Tên động vật |
Ngành |
Hô hấp |
Thần kinh |
Cá chép |
ĐV có xương sống (lớp cá) |
Mang |
Hình ống (bộ não và tủy sống) |
Ếch đồng (trưởng thành) |
ĐV có xương sống (lớp lưỡng cư) |
Da và phổi |
Hình ống (bộ não và tủy sống) |
Thằn lằn |
ĐV có xương sống (lớp bò sát) |
Phổi |
Hình ống (bộ não và tủy sống) |
Chim bồ câu |
ĐV có xương sống (lớp chim) |
Phổi và túi khí |
Hình ống (bộ não và tủy sống) |
Thỏ |
ĐV có xương sống (lớp thú) |
Phổi |
Hình ống (bộ não và tủy sống) |