1. phản ứng giữa 0,25 mol và 0,4 mol Cl2 (điều kiện thích hợp) với hiệu suất 62,5% sẽ thu được số mol sản phẩm là:
A. 0,3125 mol
B.0,5 mol
C.0,25 mol
D.0,8 mol
2. Cho 12,36 gam NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 22,56 gam kết tủa. Tên của X là :
A.Clo
B.Brom
C.Flo
D.Iot
3.Cho lượng dư AgNO3 tác dụng với 100ml dung dịch NaF 0,05 M và NaI 0,1M . Khối lượng kết tủa thu được là:
A.2,35g
B.2,985g
C.2,515g
D.4,255g
4. Nhiệt phân hoàn toàn 49 g KClO3 có 6,72 lít O2 (đktc) ngoài ra hỗn hợp rắn còn lại là KCl và KClO4.Vậy phần trăm KClO3 bị phân hủy thành KClO4 là :
A.45%
B.50%
C.62,5%
D.37,5%
5. Hòa tan 14,7 gam M(OH)n cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M ,nguyên tố M là:
A.Cu
B.Zn
C.Mg
D.Fe
6.Chọn dãy các chất đều có phản ứng với dung dịch HCl :
A.Cu ,Al ,Cu(OH)2 ,Fe2O3
B. Mg , Al , CuO, CaCO3
C.Ag, Cu, FeS , CuO
D.Zn, Ag,FeS, Na2S
7. Hòa tan 16,25 gam kim loại M trong dung dịch HCl dư phản ứng tạo thành 5,6 lít khí (đktc). Cô cạn thu được khối lượng muối khan là :
A. 19 gam
B. 34 gam
C. 31,75 gam
D.11,4 g
8. Khi cho 23,7 g KMnO4 tác dụng với dung dịch chứa 73 g HCl thì thu được thể tích khí clo (điều kiện tiêu chuẩn) là :
A. 11,2 lít
B.14 lít
C .8,4 lít
D.6,72 lít
9. Chọn axit có tính mạnh nhất và tính oxi hóa mạnh nhất theo thứ tự trong axit của clo:
A.HClO4, HClO
B.HClO2, HClO3
C. HClO3, HClO2
D.HClO, HClO4
10. Cho 0,02 mol khí Cl2 qua dung dịch chứa 500ml dung dịch NaI 0,1M , sau đó cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng , được khối lượng chất rắn khan là :
A. 7,42 gam
B. 3,84 gam
C. 5,68 gam
D. 2,34 gam
1. phản ứng giữa 0,25 mol và 0,4 mol Cl2 (điều kiện thích hợp) với hiệu suất 62,5% sẽ thu được số mol sản phẩm là:
A. 0,3125 mol
B.0,5 mol
C.0,25 mol
D.0,8 mol
---
Phản ứng giữa gì với Cl2??
2. Cho 12,36 gam NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 22,56 gam kết tủa. Tên của X là :
A.Clo
B.Brom
C.Flo
D.Iot
3.Cho lượng dư AgNO3 tác dụng với 100ml dung dịch NaF 0,05 M và NaI 0,1M . Khối lượng kết tủa thu được là:
A.2,35g
B.2,985g
C.2,515g
D.4,255g
4. Nhiệt phân hoàn toàn 49 g KClO3 có 6,72 lít O2 (đktc) ngoài ra hỗn hợp rắn còn lại là KCl và KClO4.Vậy phần trăm KClO3 bị phân hủy thành KClO4 là :
A.45%
B.50%
C.62,5%
D.37,5%
5. Hòa tan 14,7 gam M(OH)n cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M ,nguyên tố M là:
A.Cu
B.Zn
C.Mg
D.Fe
6.Chọn dãy các chất đều có phản ứng với dung dịch HCl :
A.Cu ,Al ,Cu(OH)2 ,Fe2O3
B. Mg , Al , CuO, CaCO3
C.Ag, Cu, FeS , CuO
D.Zn, Ag,FeS, Na2S
7. Hòa tan 16,25 gam kim loại M trong dung dịch HCl dư phản ứng tạo thành 5,6 lít khí (đktc). Cô cạn thu được khối lượng muối khan là :
A. 19 gam
B. 34 gam
C. 31,75 gam
D.11,4 g
----
Câu này anh ra 40,25(g)
8. Khi cho 23,7 g KMnO4 tác dụng với dung dịch chứa 73 g HCl thì thu được thể tích khí clo (điều kiện tiêu chuẩn) là :
A. 11,2 lít
B.14 lít
C .8,4 lít
D.6,72 lít
9. Chọn axit có tính mạnh nhất và tính oxi hóa mạnh nhất theo thứ tự trong axit của clo:
A.HClO4, HClO
B.HClO2, HClO3
C. HClO3, HClO2
D.HClO, HClO4
10. Cho 0,02 mol khí Cl2 qua dung dịch chứa 500ml dung dịch NaI 0,1M , sau đó cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng , được khối lượng chất rắn khan là :
A. 7,42 gam
B. 3,84 gam
C. 5,68 gam
D. 2,34 gam