1) Khi xet ve so luong quan the nao sau day co kich thuoc lon nhat
A. Ga rung B. trau rung C. ngua rung D. Voi rung
Kích thước quần thể = Số lượng cá thể của quần thể đó
1) Khi xet ve so luong quan the nao sau day co kich thuoc lon nhat
A. Ga rung B. trau rung C. ngua rung D. Voi rung
Kích thước quần thể = Số lượng cá thể của quần thể đó
1) Bieu hien " bung no dan so" o 1 so quoc gia bieu hien ro nhat o thap tuoi co:
A. day rong nhat B. day hep nhat C. dinh nho nhat D. dinh to nhat
1) Dan so cac nuoc dang phat trien nhu Viet Nam, An Do, Indonexia,...thuco dang thap:
A. dan so tre B. dan so on dinh C. dan so khong on dinh D. dan so gia
Câu 33: Tỷ lệ đực cái của quần thể phụ thuộc vào yếu tố:
A. các yếu tố của môi trường sống.
B. thành phần tuổi.
C. tỷ lệ sinh.
D. tỷ lệ tử.
Khi nguồn sống của môi trường suy giảm mạnh, điều kiện khí hậu khắc nghiệt thì A. tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản bằng tỉ lệ nhóm tuổi đang sinh sản. B. tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn tỉ lệ nhóm tuổi đang sinh sản. C. tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn hoặc bằng tỉ lệ nhóm tuổi đang sinh sản. D. tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản nhiều hơn tỉ lệ nhóm tuổi đang sinh sản.
Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường và khai thác nguồn sống cùng nhau. Đây là đặc điểm của kiểu phân bố:
A. Theo nhóm.
B. Đồng đều.
C. Ngẫu nhiên.
D. Đông đúc
Mấy ví dụ dưới đây là biến động số lượng cá thể của quần thể theo mùa?
(1). Vào mùa xuân và mùa hè sâu hại xuất hiện nhiều.
(2). Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa ngô hằng năm.
(3). Muỗi thường có nhiều khi thời tiết ấm áp và độ ẩm cao
(4). Cháy rừng ở Úc từ 10/2019 đến 2/2020 khiến quần thể gấu Kaola giảm mạnh.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40: Những loài có kiểu tăng trưởng (đường cong tăng trưởng hình J) là:
A. các loài cây một năm. B. các loài thông.
C. các loài samu, gụ, dầu rái. D. các loài lim, tếch, bằng lăng.
Câu 38: Trong sự phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong không gian sống, ý nào sau đây sai?
A. Môi trường không đồng nhất.
B. Môi trường đồng nhất.
C. Các cá thể không có tính lãnh thổ cũng không sống tụ họp.
D. Xác suất bắt gặp cá thể trong không gian là như nhau.
Câu 39 : Sức sinh sản của quần thể là:
A. tỷ lệ các cá thể có độ tuổi sinh sản tính trên tổng số cá thể của quần thể.
B. số cá thể mới được tính trung bình trên tổng số lứa đẻ của các cá thể trong quần thể.
C. số cá thể được sinh ra tính từ lúc quần thể mới được hình thành đến khi quần thể được ổn định.
D. khả năng sinh ra các cá thể mới của quần thể trong một đơn vị thời gian.
Khi trứng rùa vích được áp ở nhiệt độ thấp hơn 15oC thì số con đực nở ra nhiều hơn con cái, khi ấp ở nhiệt độ cao khoảng 34oC thì số con cái nở ra nhiều hơn con đực. Nhân tố ảnh hưởng đến tỉ lệ giới tính của rùa vích là:
A. lượng chất dinh dưỡng. B. Đặc điểm sinh lí.
C. Nhân tố nhệt độ. D. sự tử vong không đều ở 2 giới.