1) Bieu hien " bung no dan so" o 1 so quoc gia bieu hien ro nhat o thap tuoi co:
A. day rong nhat B. day hep nhat C. dinh nho nhat D. dinh to nhat
1) Khi xet ve so luong quan the nao sau day co kich thuoc lon nhat
A. Ga rung B. trau rung C. ngua rung D. Voi rung
Khi trứng rùa vích được áp ở nhiệt độ thấp hơn 15oC thì số con đực nở ra nhiều hơn con cái, khi ấp ở nhiệt độ cao khoảng 34oC thì số con cái nở ra nhiều hơn con đực. Nhân tố ảnh hưởng đến tỉ lệ giới tính của rùa vích là:
A. lượng chất dinh dưỡng. B. Đặc điểm sinh lí.
C. Nhân tố nhệt độ. D. sự tử vong không đều ở 2 giới.
Theo báo cáo của Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình, dân số Việt Nam năm 2018 ước đạt 94,67 triệu người; tiếp tục đạt mức sinh thay thế. Năm 2018, các hoạt động về truyền thông, giáo dục, cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hóa gia đình, kiểm soát tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh… được triển khai tương đối đồng bộ, hiệu quả. Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam hiện ở mức 73,5 ( Trích báo Hà Nội Mới thứ ba ngày 22/01/2019). Con số 73,5 thể hiện loại tuổi nào của người Việt?
A. Tuổi sinh lí.
B. Tuổi sinh thái.
C. Tuổi quần thể.
D. Tuổi thọ.
Câu 33: Tỷ lệ đực cái của quần thể phụ thuộc vào yếu tố:
A. các yếu tố của môi trường sống.
B. thành phần tuổi.
C. tỷ lệ sinh.
D. tỷ lệ tử.
Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường và khai thác nguồn sống cùng nhau. Đây là đặc điểm của kiểu phân bố:
A. Theo nhóm.
B. Đồng đều.
C. Ngẫu nhiên.
D. Đông đúc
Câu 36: Mức tử vong của quần thể là:
A. số cá thể của quần thể bị chết trong một khoảng thời gian nhất định.
B. số lượng cá thể chết đi do các yếu tố sinh thái.
C. số lượng cá thể chết đi do sự cố bất thường.
D. số lượng cá thể giảm đi sau khi đã trừ tỷ lệ sinh.
Câu 40: Những loài có kiểu tăng trưởng (đường cong tăng trưởng hình J) là:
A. các loài cây một năm. B. các loài thông.
C. các loài samu, gụ, dầu rái. D. các loài lim, tếch, bằng lăng.
Khi nguồn sống của môi trường suy giảm mạnh, điều kiện khí hậu khắc nghiệt thì A. tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản bằng tỉ lệ nhóm tuổi đang sinh sản. B. tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn tỉ lệ nhóm tuổi đang sinh sản. C. tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn hoặc bằng tỉ lệ nhóm tuổi đang sinh sản. D. tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản nhiều hơn tỉ lệ nhóm tuổi đang sinh sản.