1. Hoàn thành các chương trình phản ứng sau (nếu có) :
a) Al + O\(_2\) -->....
b) \(C_2H_6\) + \(O_2\) -->
c) Au + O\(_2\) --> ....
d) Na + \(O_2\) --> ...
e) Ag + \(O_2\) --> ...
2. Bổ túc và phân loại phản ứng (Hóa hợp hay phân hủy)
a) .... --> KCl + ....
b) .... --> P\(_2\)O\(_5\) .......
c) S + O\(_2\) --> .....
d) C\(_2H_6O\) + O\(_2\) --> ....
3. a) Viết CTHH của các chất sau:
Sắt (III) oxit: ....
Natri oxit: ...
Cacbon oxit: ...
Bạc oxit: ...
b) Đọc tên các chất sau:
CuO:...
HgO: ...
N\(_2O_5\):...
Al\(_2O_3\):....
4. Nung nóng hoàn toàn 23,7 (g) thuốc tím KMnO\(_4\) thu được m(g) hỗn hợp chất rắn và V(l) khí (đktc)
a) Tính m(g) và V(l)
b) Dùng toàn bộ lượng khí sinh ra oxi hóa Sắt ở nhiệt độ cao. Tính khối lượng sản phẩm thu được?
Help me, please ><
1. Hoàn thành các chương trình phản ứng sau (nếu có) :
a) Al + O22 -to->....Al2O3
b) C2H6C2H6 + O2O2 -to->CO2+H2O
c) Au + O22 --> ....ko pư
d)4 Na + O2O2 -to-> ...2Na2O
e) Ag + O2O2 --> ...ko pư
2. Bổ túc và phân loại phản ứng (Hóa hợp hay phân hủy)
a)K+HCl .--> KCl + ....H2
b) ...P+O2. -to-> P2O5 .......
c) S + O22 -to-> .....SO2
d) C2H6O + O22 -to-> ....CO2+H2O
3. a) Viết CTHH của các chất sau:
Sắt (III) oxit: ....Fe2O3
Natri oxit: ...Na2o
Cacbon oxit: ...CO
Bạc oxit: ...Ag2O
b) Đọc tên các chất sau:
CuO:...đồng 2 oxit
HgO: ... thuỷ ngân oxit
N2O52O5:...đi nitơ pentaoxit
Al2O32O3:....nhôm oxỉt
4. Nung nóng hoàn toàn 23,7 (g) thuốc tím KMnO44 thu được m(g) hỗn hợp chất rắn và V(l) khí (đktc)
a) Tính m(g) và V(l)
b) Dùng toàn bộ lượng khí sinh ra oxi hóa Sắt ở nhiệt độ cao. Tính khối lượng sản phẩm thu được?
2KMnO4-to->K2MnO4+MnO4+O2
0,15-----------0,075-----------0,075---0,075
nKMnO4=23,7\158=0,15 mol
mchất rắn=0,075.197+0,075.119=23,7 g
VO2=0,075.22,4=1,68 l
3Fe+2O2-to->Fe3O4
......0,075---------0,0375 mol
=>mFe3O4=0,0375.232=8,7g