Luyện tập tổng hợp

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Phạm Hiếu

         1.            Hoàn thành các câu dưới đây với thể khẳng định hoặc phủ định của “must”, “have to”, “has to”.

              1.1.        Students……………...look at their notes while they are taking the exam.

              1.2.        My mother has a terrible headache so she……………...stop working today.

              1.3.        There is an accident and the traffic is blocked. We……………...to stay here for a while.

              1.4.        You……………...do that, Mary. I'll do it later.

              1.5.        He……………...wait in line like anyone else.

         2.            Khoanh tròn vào đáp án đúng

 

Hquynh
6 tháng 8 2021 lúc 21:27

1 mustn't

2 has to

3 have to

4 don't have to

5 has to

Khinh Yên
6 tháng 8 2021 lúc 21:28

         1.            Hoàn thành các câu dưới đây với thể khẳng định hoặc phủ định của “must”, “have to”, “has to”.

              1.1.        Students………mustn't……...look at their notes while they are taking the exam.

              1.2.        My mother has a terrible headache so she………… has to…...stop working today.

              1.3.        There is an accident and the traffic is blocked. We………… have to…...to stay here for a while.

              1.4.        You………don't have to……...do that, Mary. I'll do it later.

 

              1.5.        He…………must…...wait in line like anyone else.


Các câu hỏi tương tự
Hanh Phuclaem
Xem chi tiết
BTS Is My Life
Xem chi tiết
Thiều Hà My
Xem chi tiết
Phạm Hải Anh
Xem chi tiết
Nguyen Dang Khoa
Xem chi tiết
Yên Chi
Xem chi tiết
Chi Sury
Xem chi tiết
Pikachu
Xem chi tiết
Thiên Yết
Xem chi tiết