Cho hình bình hành ABCD. Hãy chỉ ra các véctơ, khác vectơ-không, có điểm đầu và điểm cuối là một trong bốn điểm ABCD. Trong sốcác véctơ trên, hãy chỉ ra
a)Các véctơ cùng phƣơng.
b) Các cặp véctơ cùng phƣơng nhƣng ngƣợc hƣớng.
c) Các cặp véctơ bằng nhau.
Bài 1: cho vectơ a(3;10), b(-2;4), c(2;-5). Tính vectơ a.b; c.b; a.c; (a,b); (a,c); (c,b)
Bài 2 Cho tam giác ABC đều cạnh a. Gọi H là trung điểm BC. tính (AB,AC), (AH,AC);(AC,CH)
Bài 3 Tìm m để PT 2x^2+x-(4m+2)=0 có 2 nghiệm phân biệt, vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm trái dấu
HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG - HAI VECTƠ BẰNG NHAU
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Bài 1. (NB) Cho hình bình hành ABCD . Hãy chỉ ra các véctơ, khác vectơ-không, có điểm đầu
và điểm cuối là một trong bốn điểm ABCD . Trong số các véctơ trên, hãy chỉ ra
a)Các véctơ cùng phƣơng.
b) Các cặp véctơ cùng phƣơng nhƣng ngƣợc hƣớng.
c) Các cặp véctơ bằng nhau.
Bài 2. (NB) Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O.
a) Tìm các véctơ khác các véctơ không 0 và cùng phƣơng với AO .
b) Tìm các véctơ bằng với các véctơ AB
và CD
.
c) Hãy vẽ các véctơ bằng với véctơ AB
và có điểm đầu là O D C , , .
d) Hãy vẽ các véctơ bằng với véctơ AB
và có điểm gốc là O D C , , .
Bài 3. (NB) Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đƣờng chéo.
a) Tìm các véctơ bằng với véctơ AB
.
b) Tìm các véctơ bằng với véctơ OA
.
c) Vẽ các véctơ bằng với OA
và có điểm ngọn là A B C D , , , .
Bài 4. (TH) Cho ABC có A B C ', ', ' lần lƣợt là trung điểm của các cạnh BC CA AB , , .
a) Chứng minh: BC C A A B ' ' ' '
.
b) Tìm các véctơ bằng với B C C A ' ', ' '
.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với và . a) Tính tọa độ điểm G và vectơ ( với điểm G là trọng tâm tam giác ABC ). b) Tìm tọa độ điểm D là giao điểm của đường thẳng BC với trục hoành.
1.Vecto đối của vecto 0 là vecto nào? Vecto đối của vecto -a là vecto nào?
2. Hãy tính số các vecto (khác 0) mà các điểm đầu và điểm cuối được lấy từ các điểm phân biệt đã cho trong 2 trường hợp sao: a) Hai điểm. b) Ba điểm. c) Bốn điểm
3. Cho 2 vecto a và b sao cho a+b=0. a) dựng OA=a, OB=b. Chứng minh O là trung điểm AB. b) Dựng OA=a, AB=b. Chứng ninh O trùng B
1/
Cho hình bình hành
ABCD. Hãy chỉ ra các véctơ, khác vectơ-không, có điểm đầu
và điểm cuối là một trong bốn điểm
ABCD. Trong sốcác véctơ trên, hãy chỉ ra
a)Các véctơ cùng phƣơng.
b) Các cặp véctơ cùng phƣơng nhƣng ngƣợc hƣớng.
c) Các cặp véctơ bằng nhau.
2/
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O.
a) Tìm các véctơ khác các véctơ không và cùng phƣơng với AO
b) Tìm các véctơ bằng với các véctơ AB và CD
c) Hãy vẽ các véctơ bằng với véctơ AB và có điểm đầu là O ,D ,C , , .
d) Hãy vẽ các véctơ bằng với véctơ AB và có điểm gốc là O, D ,C , , .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với và . a) Tính tọa độ điểm G và vectơ ( với điểm G là trọng tâm tam giác ABC ). b) Gọi I là trung điểm của BC. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABID là hình bình hành.
cho hình bình hành ABCD. hãy chỉ ra các vecto, khác vecto không, có điểm đầu và điểm cuối là một trong 4 điểm ABCD.trong số các vecto trên, hãy chỉ ra:
a/ các Vecto cùng phương
b/ các cặp cexto cung phương những ngược hướng
c/ các cặp vecto bằng nhau
Giải giúp mấy bài toán lớp 10 . cảm ơn nhìu nhìu?
1 . trong mặt phẳng tọa độ , cho 3 điểm A(-3,4) , B(1,1) , C(9,-5) .
a) chung minh ba điểm A , B , C thẳng hàng
b) tìm tọa độ điểm D sao cho A là trung điểm BD
c) tìm tọa độ điểm E trên trục Ox sao cho A , B , E thẳng hàng
2) tromg mặt phẳng tọa độ , cho 3 điểm A(-4,1) , B(2,4) , C(2,-2) .
a) tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC
b) tìm tọa đô điểm D sao cho C là trọng tâm tam giác ABD
c) tìm tọa độ điểm E sao cho ABCE là hình bình hành
3) trong mặt phẳng tọa độ , cho 3 điểm A(-3,4) , B(1,1) , C(9,-5)
a) chúng minh 3 điểm A , B , C không thẳng hàng
b) tìm tọa độ điểm D sao cho véctơ AD = - 3 vectơ BC
c) tìm tọa độ điểm E sao cho O là trọng tâm tam giác ABE