Giải các bất phương trình sau :
a. \(4x^2-x+1< 0\)
b. \(-3x^2+x+4\ge0\)
c. \(\dfrac{1}{x^2-4}< \dfrac{3}{3x^2+x-4}\)
d. \(x^2-x-6\le0\)
1. Giải các bất phương trình sau :
a, (2x2 - 6x - 8 )(-x2 - x + 12 ) < 0
b, ( 1 - 2x )(x2 + x - 30 )(x2 - 4x + 4 ) \(\le\) 0
c, \(\frac{2x^2-5x+2}{x^2+7x+12}\ge0\)
d, \(\frac{2x^2-7x-7}{x^2-3x-10}\le1\)
e, \(\frac{x^2-5x+6}{x^2+5x+6}\ge\frac{x+1}{x}\)
f, \(\frac{2}{x^2-x+1}-\frac{1}{x+1}\ge\frac{2x-1}{x^3+1}\)
Giải các bất phương trình sau:
a)(4-x)(x2-7x-8)>0
b)\(\frac{1-2x}{x}\le0\)
c)\(\left|2x+1\right|< 3x\)
d)\(\sqrt{3x+1}\le x+1\)
Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
a)\(\dfrac{x^2-8x+20}{mx^2+2\left(m+1\right)x +9m+4}< 0\)
b)\(\dfrac{3x^2-5x+4}{\left(m-4\right)x^2+\left(1+m\right)x+2m-1}\)<0
Bài 1: xét dấu các nhị thức sau:
a) l(x)=2018-2x
Bài 2: xét dấu các biểu thức sau:
a) g(x)=(-2x+8)(x-9)
b) h(x)=(-\(\frac{x}{3}\)-2)(1-2x)
Bài 3: giải các bất phương trình sau:
a) (x-3)(4-x)≥0
b) 3x(2x+7)(9-3x)≥0
Bài 4: giải các bất phương trình sau:
a)\(\left|3x-2\right|\)>7
b) \(\left|x-1\right|+\left|x+2\right|\)<3
c) 2\(\left|x-1\right|\)>x+1
giúp em đi mọi người ơiii
Giải các bất phương trình sau :
a) \(6x^2-x-2\ge0\)
b) \(\dfrac{1}{3}x^2+3x+6< 0\)
Giải các bất phương trình sau :
a) \(\dfrac{x^2+1}{x^2+3x-10}< 0\)
b) \(\dfrac{10-x}{5+x^2}>\dfrac{1}{2}\)
Bài 1: Tìm tập nghiệm của phương trình và bất phương trình
a) \(\frac{x^2+2x+8}{|x+1|}< 0\)
b) \(\frac{2x^2-3x+1}{|4x-3|}< 0\)
c) \(|x^2-x-12|>x+12-x^2\)
d) \(|x^2-5x+6|=x^2-5x+6\)
e) \(\frac{|x^2-8x+12|}{\sqrt{5-x}}>\frac{x^2-8x+12}{\sqrt{5-x}}\)
f) \(\frac{|x^2-7x+10|}{\sqrt{x-3}}=\frac{x^2-7x+10}{\sqrt{x-3}}\)
g) \(\frac{1}{x-3}\ge\frac{1}{x+3}\)
h) \(\frac{2x^2-3x+4}{x^2+2}>1\)
Bài 2: Tìm tập xác định của hàm số
a) y =\(\sqrt{\frac{2}{x^2+5x+6}}\)
b) y = \(\sqrt{x^2+x+2}+\frac{1}{2x-3}\)
c) y = \(\sqrt{\frac{x^2-1}{1-x}}\)
giải các bất phương trình tích và các bất phương trình thương
b/ \(\dfrac{3x+5}{2x^2-5x+3}\)≥0
c/2x3+x+3>0