A= 600; G=3/2A => G= 900; N=2A+2G= 3000
a. A=T=600; G=X=900
b. A=T=20%; G=X=30%
c. chiều dài: L = N.3,4/2 = 5100Ao
d. H = 2A+3G = 3900
e. số chu kì xoắn: C = N/20 = 150
g. khi gen nhân đôi 3 lần, mtrg cung cấp Nmt = N.(2^3 -1) = 3000x 7 = 21000
A= 600; G=3/2A => G= 900; N=2A+2G= 3000
a. A=T=600; G=X=900
b. A=T=20%; G=X=30%
c. chiều dài: L = N.3,4/2 = 5100Ao
d. H = 2A+3G = 3900
e. số chu kì xoắn: C = N/20 = 150
g. khi gen nhân đôi 3 lần, mtrg cung cấp Nmt = N.(2^3 -1) = 3000x 7 = 21000
Một gen có tổng số Nu là 3000Nu. Số Nu loại G chiếm tỉ lệ 30% số Nu trong gen. Gen tự nhân đôi 3 lần.
a. Xác định số Nu từng loại trên gen?
b. Xác định số gen con sinh ra?
c. Xác định tổng số Nu được tạo ra sau 3 lần tự nhân đôi?
d. Xác định số Nu môi trường nội bào cung cấp khi gen nhân đôi 3 lần
e. Xác định số Nu từng loại môi trường cung cấp khi gen nhân đôi 3 lần
Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T
a.xác định số nucleoiti từng loại của gen
b.xác định số nucleotit từng loại trên mỗi mạch của gen
Gen B có chiều dài 4080A, số nu loại A là 600
a. Tính số nu từng loại của gen
b. Gen B đột biến thành gen b có chiều dài không đổi nhưng có số liên kết hidro ít hơn gen B 1 liên kết. Hãy cho biết dạng đột biến của gen b
Gen B ở sinh vật nhân thực có số nucleotit loại G = 600, A = 3/2G
a. Tính thành phần phần trăm các loại nucleotit trong gen B
b. Gen B có chiều dài bao nhiêu micromet.
Một cặp gen dài 4080 angstron gồm: gen A có 3120 liên kết H, gen a có 3240 iên kết H
a. Tính số Nu từng loại của mỗi gen
b. Do đột biến cặp gen trên đã xuất hiện thể 2n+1 số Nu thuộc các gen trên là: A= 1320nu, G= 2280nu. Xd Kg thể đb trên
c. Cho thể db trên lai vs cơ thể bt mang KG Aa. Xd tỉ lệ giao tử và hợp tử tạo thành.
Ai giúp e phần c vs ạ. E cảm ơn =))
trên 1 mạch của gen có từng loại nu như sau : A=15%, T=20%, G=30%, X=420nu. gen nhân đôi 1 số đợt và đã nhận của môi trường 2940 T
a) tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch gen và của gen
b) tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
mạch đơn của một gen có tỉ lệ A/G=1/7;T/X=1/3;G/T=3/7
a,tính tỉ lệ % từng loại Nucleotit trên mỗi mạch đơn của gen
b,tỉ lệ phần trăm từng loại Nucleotit của gen
Bài 1: Một gen có 150 chứ kì xoắn kép. Trong gen có hiệu % của G với 1 loại N khác = 30%
A) Tính chiều dài, khối lượng phân tử của gen
B) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại N trên cả gen
Bài 2: Một gen có 3000N và 3900 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có 250A,400G
A) Tính chiều dài, số liên kết photphodiestic của cả gen
B)Tính số lượng từng loại n trên mỗi mạch đơn của gen
Bài 1: Một gen có 150 chứ kì xoắn kép. Trong gen có hiệu % của G với 1 loại N khác = 30%
A) Tính chiều dài, khối lượng phân tử của gen
B) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại N trên cả gen
Bài 2: Một gen có 3000N và 3900 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có 250A,400G
A) Tính chiều đai, số liên kết photphodiestic của cả gen
B)Tính số lượng từng loại n trên mỗi mạch đơn của gen