1. She’s at home. (Cô ấy ở nhà.)
2. She’s at the beach. (Cô ấy ở bãi biển.)
3. She’s on the bus. (Cô ấy trên xe buýt.)
4. She’s in the playground. (Cô ấy đang ở trong sân chơi.)
5. She’s at school. (Cô ấy ở trường.)
6. She’s in bed. (Cô ấy đang ở trên giường.)
7. She’s at the shop. (Cô ấy đang ở cửa hàng.)
8. She’s in the car. (Cô ấy đang ở trong ô tô.)
9. She’s on the sofa. (Cô ấy đang ở trên ghế sofa.)
10. She’s in the park. (Cô ấy đang ở trong công viên.)
- Pictures 1,2,5,7 use the same preposition “at”.
(Hình 1,2,5,7 sử dụng cùng một giới từ “at”.)
- Pictures 4,6,8,10 use the same preposition “in”.
(Hình 4,6,8,10 sử dụng cùng một giới từ “in”.)