LANGUAGE FOCUS - Present Simple: affirmative and negative

Buddy

1. Complete the sentences with the words in the box. Then check your answers in the forum on page 12.

(Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong diễn đàn ở trang 12.) 

doesn’t  (không)      don’t (không)        don’t (không)         studies (học )        want (muốn)           watches (xem)

We don’t use our phones.

(Chúng tôi không sử dụng điện thoại.)

1. She’s older and she ______ more.

2. But she ______study!

3. I ______ watch much TV.

4. I just ______  to sleep in my bedroom!

5. My nan ______ TV a lot.

Hà Quang Minh
7 tháng 10 2023 lúc 23:58

1. She’s older and she studies more.

(Cô ấy lớn hơn và cô ấy học nhiều hơn.)

Giải thích: Chủ ngữ “she” số ít + V-s/es => studies.

2. But she doesn’t study!

(Nhưng cô ấy không học!)

Giải thích: Chủ ngữ “she” số ít, sau chỗ trống đã có động từ nguyên thể “study” => doesn’t.

3. I don’t watch much TV.

(Tôi không xem TV nhiều.)

Giải thích: Chủ ngữ “I” và sau chỗ trống đã có động từ nguyên thể “watch” => don’t.

4. I just want to sleep in my bedroom!

(Tôi chỉ muốn ngủ trong phòng ngủ của mình!)

Giải thích: Chủ ngữ “I” + V(nguyên thể)

5. My nan watches TV a lot.

 (Bà của tôi xem TV rất nhiều.)

Giải thích: Chủ ngữ “my nan” số ít + V-s/es => watches.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết