1-Cho 10,8g Al tác dụng với dung dịch HCl
a) tính khối lượng muối được tạo thành
b) Tình thể tích H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
c)Tính khối lượng dung dịch HCl 20% đã tham gia phản ứng
2- Cho 4,6g na tác dụng kết hợp với H2O
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng và thể tích H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
c)Tính khối lượng Na(OH)2 được tạo thành
d) Tính khói lượng H2O đã tham gia phản ứng
3-Dùng H2 dư để khử hoàn toàn 160g CuO
a) Viét PTHH
b) TÍnh khối lượng Cu sinh ra
c) Tính thể tích H2 tham gia phản ứng
1/ 2Al + 6HCl \(\rightarrow\)2 AlCl3 + 3H2
a) nAl = 10,8/27 = 0,4(mol)
Theo PT => nAlCl3 = nAl = 0,4(mol)
=> mAlCl3 = 0,4 . 133,5 =53,4(g)
b) Theo PT => nH2 = 3/2 . nAl = 3/2 . 0,4 =0,6(mol)
=> VH2 = 0,6 .22,4 =13,44(l)
c) Theo PT => nHCl = 3 .nAl = 3 . 0,4 =1,2(mol)
=> mHCl = 1,2 . 36,5 =43,8(g)
=> mdd HCl 20% = \(\dfrac{m_{ct}.100\%}{C\%}=\dfrac{43,8.100\%}{20\%}=219\left(g\right)\)
2/
a) PTHH: 2Na + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2
b) nNa = 4,6/23 = 0,2(mol)
Theo PT => nH2 = 1/2 . nNa = 1/2 . 0,2 = 0,1(mol)
=> mH2 = 0,1 . 2 = 0,2(g)
=> VH2 = 0,1 . 22,4 = 2,24(l)
c) Theo PT => nNaOH = nNa = 0,2(mol)
=> mNaOH = 0,2 . 40 =8(g)
3/
a) H2 + CuO\(\underrightarrow{t^o}\) Cu + H2O
b) nCuO = 160/80 = 2(mol)
Theo PT => nCu = nCuO = 2(mol)
=> mCu = 2. 64 =128(g)
c) Theo PT => nH2 = nCuO = 2(mol)
=> VH2 = 2. 22,4 = 44,8(l)
2/ nNa = 4,6 / 23 = 0,2 mol
a, PTHH : 2Na + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2
b, Từ PTHH : nH2 = 1/2 nNa = 0,1 mol
\(\Rightarrow\) mH2 = 0,1 . 2 = 0,2 (g)
VH2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)
c, nNaOH = nNa = 0,2 mol ( theo PTHH)
\(\Rightarrow\) mNaOH = 0,2 . 40 = 8 (g)
d, nH2O = nNa = 0,2 mol ( theo PTHH)
\(\Rightarrow\) mH2O = 0,2 . 18 = 3,6 (g)
1. PTHH: 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
a) nAl=10,8:27=0,4(mol)
theo pt ta có: nAlCl3=nAl=0,4(mol)
-> mAlCl3=0,4.133,5=53,4(g)
1.
b) theo pt ta có: nH2=3/2nAl=3/2.0,4=0,6(mol)
-> VH2=0,6.22,4=13,44(l)