Một bản hai mặt song song có bề dày 6 cm, chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Xét một tia sáng SI từ một điểm sáng tới một bản tại I với góc tới là i (i rất nhỏ), tia khúc xạ đi qua bản và ló ra ngoài. Biết S cách bản 20 cm. Ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách bản hai mặt song song một khoảng bằng bao nhiêu
một bản mặt song song có bề dày 10 cm chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 45°. Tìm khoảng cách giữa giá của tia tới và tia ló?
Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng 12 cm, phát ra chùm sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền theo phương IR. Đặt mắt trên phương IR nhìn thấy ảnh ảo S’ của S dường như cách mặt chất lỏng một khoảng 10 cm. Chiết suất của chất lỏng đó là
Chứng tỏ rằng tia ló qua hai mặt song song vó phương song song với tia tới. Lập công thức tính độ dời ảnh qua bản hai mặt song song.
đáy của một cốc thủy tinh là một bản có hai mặt phẳng song song với nhau có chiết suất là 1,5. Đặt cốc trên một tờ giấy nằm ngang rồi nhìn qua đáy cốc theo phương thẳng đứng, ta thấy hàng chữ trên giấy tựa như nằm trong thủy tinh, cách mặt trong của đáy 6 mm
a, Tính độ dày của đáy cốc. Cho biết chiết suất của nước là 4/3
b, Đổ nước vào cốc rồi nhìn qua lớp nước theo phương thẳng đứng thì thấy hàng chữ tựa như nằm trong nước, cách mặt nước 10,2 cm. Tính chiều cao cốc
Đáy một cốc nước là bản mặt song song chiết suất n=1.5. đặt cốc nước trên tờ giấy nằm ngang rồi nhìn qua đáy cốc thấy hàng chữ trên giấy tựanhư nằm trong cốc thủy tih cách mặt trong của đáy 6cm . đổ nước đầy cố rồi nhìn qua lớp nước theo phương thẳng đứng thì thấy chữ như nằm trong nuocjs và cách mặt nước 10.2cm. nước có chiết suất n(H2O)=4/3.tính độ dày cốc và chiều cao của cốc
Một thấu kính được làm bằng thủy tinh có chiết suất n=1,5 được giới hạn bởi một mặt phẳng và một mặt lồi có bán kính 15 cm đặt trong không khí.
1. tính tiêu cự, độ tụ của thấu kính trên.
2. Một vật sáng AB cao 2 cm đặt trước thấu kính. Xác định vị trí, tính chất ảnh của vật qua thấu kính khi:
a) d=20 cm
b) d=40 cm
3. Dịch vật lại gần thấu kính 20 cm thì thấy ảnh dịch chuyển 10 cm. Xác định vị trí của vật, ảnh.
4. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là bao nhiêu để ảnh qua thấu kính là:
a) Ảnh ảo cao gấp 2 lần vật
b) Ảnh thật bằng nửa vật.
5. Nếu qua thấu kính vật cho ảnh thật cách nó 60 cm thì vật cách thấu kính bao nhiêu.
6. Sau thấu kính trên đặt một thấu kính hội tụ L2 đồng trục có tiêu cự 20 cm, cách thấu kính trên một khoảng a:
a) Xác định vị trí, tính chất ảnh của vật cách thấu kính L1 nếu d=60 cm, a=90 cm. Vẽ hình.
b) khoảng cách giữa vật và TK L1 là bao nhiêu để ảnh qua thấu kính là ảnh thật
c) khoảng cách giữa vật và TK L1 là bao nhiêu để ảnh qua thấu kính là ảnh thật, gấp 2 lần vật.
d) Khoảng cách giữa hai TK là bao nhiêu để ảnh qua thấu kính là ảnh thật, gấp 3 lần vật biết d=40 cm.
e) Khoảng cách giữa hai TK là bao nhiêu để ảnh qua thấu kính là ảnh thật, kích thước ảnh không đổi biết d=40 cm.
7. Bỏ thấu kính L2 và đặt một TK L3 ghép đồng trục với L1, cách thấu kính này 60 cm để vật ở giữa hai thấu kính. Xác định khoảng cách giữa vật và L1 để:
a) Hai ảnh trùng nhau.
b) Hai ảnh có độ lớn như nhau.
3. Tia sáng truyền từ một chất rong suốt có chiết suất n tới mặt phân cách với môi trường ko khí. Góc khúc xạ trong ko khí là 60. Tia phản xạ ở mặt phân cách có phương vuông góc với tia khúc xạ . Chiết suất n là.
5. Một thấu kính có độ tụ D= 2 dp , biết vật thật đặt vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 25cm . Ảnh qua thấu kính vị trí ảnh và độ phóng đại của ảnh là
A. ảnh thật , cách thấu kính 25cm , k=-1
B. Ảnh ảo , cách thấu kính 25cm , k=1
C. ảnh thật , cách thấu kính 50cm, k=-2
D. ảnh ảo , cách thấu kính 50cm, k=2
7. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f . Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính là
A. 6f
B. 3f
C. 5f
D. 4f
8. Một thấu kính phân kì có tiêu cự bằng -20m . Độ tụ của thấu kính là
A. 5dp
B. 0,05 dp
C. -0,05dp
D. -5 dp.
15. Một vật sáng đặt trước 1 thấu kính , trên trục chính của thấu kính. Cho biết ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng 3 lần vật. Dịch chuyển vật lại gần thấu kính 1 đoạn 12cm thì thấy ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng 3 lần vật . Tiêu cự của thấu kính là.
19. Chiếu 1 tia sáng đi tù ko kí vào 1 môi trường co chiết suất n , sao cho tia khcs xạ vuông góc vs tia phản xạ . Góc tới i trong trường hợp này đc xác định bởi công thức
A. tani=n
B. sini=1/n
C. tani=1/n
D. sini=n
22. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=20cm. Vật sáng AB đc đặt trước thấu kính và có ảnh ảo A'B' . Biết khoảng cachs giữa vật và ảnh là 45cm. Vật cách thấu kính 1 đoạn là.
hai gương phẳng G1 và G2 ghép sát nhau với a=60;
một điểm sáng S đạt troing khoảng câchs hai gương và cách đều hai gương
khoảng cách từ S đến giao tuyến của hai gươg là SO = 12 cm
a) vễ và nêu cách vẽ đường đi của tia sáng từ S phản xạ lần lượt trên hai gương rồi quay lại S
b) tìm độ dài đường đi của tia sáng nới trên