1. aenigzro => organize
2. dintidao ( Mik không biết )
3. eteicavr => enticavir
4. erienognta => incognita
5. nguealag => language
6. seeibtw => website
1. aenigzro => organize
2. dintidao ( Mik không biết )
3. eteicavr => enticavir
4. erienognta => incognita
5. nguealag => language
6. seeibtw => website
Mn cứu e bài sắp xếp đi Đây ko phải bài thi nên mn giúp e vs Nếu ai dùng thì bt Shub class. Edu chỉ là ứng dụng giao bt chứ ko phải để thi Em xin trân trọng cảm ơn
giúp em vs ạ em cảm ơn chuyển sang bị động 1. They do not make cars here Cars...... 2.They feed the monkeys at the zoo twice a day the monkeys.......
SPEAKING
Topic 1: Famous place in Vietnam
Topic 2: Recycling
Topic 3 : Festivals
Topic 4 : Computer games
Topic 5 :Wonder of the world
mn lm hộ e nha :<
mai thi r mà ko biết lm j cả
cảm ơn trước ạ ^^
Trả lời câu hỏi của tui với. Sắp xếp các từ để làm cho câu hoàn chỉnh ?
1.have / long / How / you / here / lived ?
2.did / come / school / to / come / Why / you / late / yesterday ?
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
1. in / city / busy / life / is / the / alwasys.
2. too / don't / spend / time / much / your / of / video / playing / games.
3. players / so / addictive / be / video / can / games/ must / careful / be.
4. should / take / children / in /outdoors/ friends / part / activities / with.
5. she / used / the / to / will / of / noise / soon / get / the / traffic.
6. go / amusement / children /to / shouldn't / often / center / the.
Viết lại câu không đổi nghĩa:
1. Pierre learns very hard -> Pierre is ......
2. This test is so difficult that I cannot do it. -> This test isn't ......
3. Ba enjoys telling jokes. -> Ba is ......
4. We intend to travel aboard this summer vacation. -> We are ......
5. Jim is a fluent English speaker. -> Jim speaks ......
6. Mary enjoys listening to American music. -> Mary is ......
7. My old friend and I had a chance meeting in the street yesterday morning. -> I came ......
P/s: Bạn nào biết giải câu nào trong 7 câu trên thì comment xuống dưới giúp mình nhé. Mình ngồi làm mãi mà không biết làm như thế nào cho phù hợp. Cảm ơn các bạn vì đã giúp đỡ. :-D
mọi người viết giúp mình một bài mẫu được ko ạ? cảm ơn mn nhiều ạ
sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. had/ The/ waste/ company/ illegally/ toxic/ ./ dumped
2. improment/ I/ to/ a/ dramatic/ in your/ see/ work ./ need
3. in/ has/ some/ There/ reduction/ unemployment ./ been
4. below/ I/ a/ swimming/ bird/ I/ the/ could/ were/ If/ fish/ just/ sur-face./ see
5. seek/ Because/ depression/ worsened ,/ his/ decided/ treatment./ he/ to
giúp mik với...
Đề bài: Chia động từ . Mn help me, mình cần gấp, sắp đi học rồi
1. he(read) your novel now. He(lend) it to you when he(finish) it
2. As soon as we (get) there , we(phone) for a taxi
3. we(wait) here until the rain (stop).
4. I(get) some money from the bank when it(open).
5. After you(take) the medicine, you (feel) better
6. You(have) to stay here until you(finish) your work
7. Before we (paint) the wall, we(have) a cup of tea